Năm
|
Phim
|
Nhà biên kịch
|
1983 Giải BAFTA lần thứ 37
|
The King of Comedy (phim 1983)
|
Paul D. Zimmerman
|
Local Hero
|
Bill Forsyth
|
Trading Places
|
Timothy Harris (nhà văn), Herschel Weingrod
|
Zelig
|
Woody Allen
|
1984 Giải BAFTA lần thứ 38
|
Broadway Danny Rose
|
Woody Allen
|
The Big Chill (phim)
|
Barbara Benedek, Lawrence Kasdan
|
Comfort and Joy (phim 1984)
|
Bill Forsyth
|
A Private Function
|
Alan Bennett
|
1985 Giải BAFTA lần thứ 39
|
The Purple Rose of Cairo
|
Woody Allen
|
Trở lại tương lai
|
Bob Gale, Robert Zemeckis
|
My Beautiful Laundrette
|
Hanif Kureishi
|
Witness (phim 1985)
|
William Kelley, Earl W. Wallace
|
1986 Giải BAFTA lần thứ 40
|
Hannah and Her Sisters
|
Woody Allen
|
"Crocodile" Dundee
|
John Cornell, Paul Hogan, Ken Shadie
|
The Mission (phim 1986)
|
Robert Bolt
|
Mona Lisa (phim)
|
Neil Jordan, David Leland
|
1987 Giải BAFTA lần thứ 41
|
Wish You Were Here (phim 1987)
|
David Leland
|
Hope and Glory (phim)
|
John Boorman
|
Personal Services
|
David Leland
|
Radio Days
|
Woody Allen
|
1988 Giải BAFTA lần thứ 42
|
A World Apart (phim)
|
Shawn Slovo
|
Au revoir les enfants
|
Louis Malle
|
A Fish Called Wanda
|
John Cleese
|
Moonstruck
|
John Patrick Shanley
|
1989 Giải BAFTA lần thứ 43
|
When Harry Met Sally...
|
Nora Ephron
|
Dead Poets Society
|
Tom Schulman
|
Rain Man
|
Ronald Bass, Barry Morrow
|
Sex, Lies, and Videotape
|
Steven Soderbergh
|
Năm
|
Phim
|
Nhà biên kịch
|
1990 Giải BAFTA lần thứ 44
|
Cinema Paradiso
|
Giuseppe Tornatore
|
Crimes and Misdemeanors
|
Woody Allen
|
Ghost (phim)
|
Bruce Joel Rubin
|
Người đàn bà đẹp (phim)
|
J. F. Lawton
|
1991 Giải BAFTA lần thứ 45
|
Truly, Madly, Deeply
|
Anthony Minghella
|
The Fisher King
|
Richard LaGravenese
|
Green Card (phim)
|
Peter Weir
|
Thelma & Louise
|
Callie Khouri
|
1992 Giải BAFTA lần thứ 46
|
Husbands and Wives
|
Woody Allen
|
The Crying Game
|
Neil Jordan
|
Hear My Song
|
Peter Chelsom, Adrian Dunbar
|
Unforgiven
|
David Peoples
|
1993 Giải BAFTA lần thứ 47
|
Groundhog Day
|
Harold Ramis, Danny Rubin
|
In the Line of Fire
|
Jeff Maguire
|
The Piano
|
Jane Campion
|
Sleepless in Seattle
|
Jeff Arch, Nora Ephron, David S. Ward
|
1994 Giải BAFTA lần thứ 48
|
Pulp Fiction
|
Roger Avary, Quentin Tarantino
|
The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert
|
Stephan Elliott
|
Four Weddings and a Funeral
|
Richard Curtis
|
Philadelphia (phim)
|
Ron Nyswaner
|
1995 Giải BAFTA lần thứ 49
|
The Usual Suspects
|
Christopher McQuarrie
|
Bullets over Broadway
|
Woody Allen, Douglas McGrath
|
Muriel's Wedding
|
P. J. Hogan
|
Se7en (phim)
|
Andrew Kevin Walker
|
1996 Giải BAFTA lần thứ 50
|
Secrecy
|
Mike Leigh
|
Brassed Off
|
Mark Herman
|
Fargo (phim)
|
Coen brothers
|
Lone Star (phim 1996)
|
John Sayles
|
Shine (phim)
|
Jan Sardi
|
1997 Giải BAFTA lần thứ 51
|
Nil by Mouth (phim)
|
Gary Oldman
|
Boogie Nights
|
Paul Thomas Anderson
|
The Full Monty
|
Simon Beaufoy
|
Mrs Brown
|
Jeremy Brock
|
1998 Giải BAFTA lần thứ 52
|
The Truman Show
|
Andrew Niccol
|
Elizabeth (phim)
|
Michael Hirst (writer)
|
Life Is Beautiful
|
Roberto Benigni, Vincenzo Cerami
|
Shakespeare in Love
|
Marc Norman, Tom Stoppard
|
1999 Giải BAFTA lần thứ 53
|
Being John Malkovich
|
Charlie Kaufman
|
All About My Mother
|
Pedro Almodóvar
|
American Beauty (phim 1999)
|
Alan Ball (screenwriter)
|
Giác quan thứ sáu (phim)
|
M. Night Shyamalan
|
Topsy-Turvy
|
Mike Leigh
|
Năm
|
Phim
|
Nhà biên kịch
|
2000 Giải BAFTA lần thứ 54
|
Almost Famous
|
Cameron Crowe
|
Billy Elliot
|
Lee Hall (playwright)
|
Erin Brockovich (phim)
|
Susannah Grant
|
Gladiator (phim 2000)
|
David Franzoni, John Logan (nhà văn), William Nicholson (nhà văn)
|
O Brother, Where Art Thou?
|
Coen brothers
|
2001 Giải BAFTA lần thứ 55
|
Cuộc đời tuyệt vời của Amélie Poulain
|
Jean-Pierre Jeunet, Guillaume Laurant
|
Gosford Park
|
Julian Fellowes, Steven Zaillian, Kenneth Lonergan
|
Moulin Rouge!
|
Baz Luhrmann, Craig Pearce
|
The Others (phim 2001)
|
Alejandro Amenábar
|
The Royal Tenenbaums
|
Wes Anderson, Owen Wilson
|
2002 Giải BAFTA lần thứ 56
|
Talk to Her
|
Pedro Almodóvar
|
Y Tu Mamá También
|
Alfonso Cuarón và Carlos Cuarón
|
Dirty Pretty Things (phim)
|
Steven Knight
|
Gangs of New York
|
Jay Cocks, Steven Zaillian, Kenneth Lonergan
|
The Magdalene Sisters
|
Peter Mullan
|
2003 Giải BAFTA lần thứ 57
|
The Station Agent
|
Thomas McCarthy (diễn viên)
|
21 Grams
|
Guillermo Arriaga
|
The Barbarian Invasions
|
Denys Arcand
|
Đi tìm Nemo
|
Bob Peterson (nhà làm phim), David Reynolds, Andrew Stanton
|
Lost in Translation (phim)
|
Sofia Coppola
|
2004 Giải BAFTA lần thứ 58
|
Eternal Sunshine of the Spotless Mind
|
Charlie Kaufman
|
The Aviator (phim 2004)
|
John Logan (nhà văn)
|
Collateral (phim)
|
Stuart Beattie
|
Ray (phim)
|
James L. White
|
Vera Drake
|
Mike Leigh
|
2005 Giải BAFTA lần thứ 59
|
Crash (phim 2004)
|
Paul Haggis, Robert Moresco
|
Cinderella Man
|
Akiva Goldsman, Cliff Hollingsworth
|
Good Night, and Good Luck
|
George Clooney, Grant Heslov
|
Hotel Rwanda
|
Terry George, Keir Pearson
|
Mrs Henderson Presents
|
Martin Sherman
|
2006 Giải BAFTA lần thứ 60
|
Little Miss Sunshine
|
Michael Arndt
|
Babel (phim)
|
Guillermo Arriaga
|
Pan's Labyrinth
|
Guillermo del Toro
|
The Queen (phim)
|
Peter Morgan
|
United 93 (phim)
|
Paul Greengrass
|
2007 Giải BAFTA lần thứ 61
|
Juno (phim)
|
Diablo Cody
|
American Gangster (phim)
|
Steven Zaillian
|
Cuộc sống của những người khác
|
Florian Henckel von Donnersmarck
|
Michael Clayton (phim)
|
Tony Gilroy
|
This Is England
|
Shane Meadows
|
2008 Giải BAFTA lần thứ 62
|
In Bruges
|
Martin McDonagh
|
Burn After Reading
|
Coen brothers
|
Changeling (phim)
|
J. Michael Straczynski
|
I've Loved You So Long
|
Philippe Claudel
|
Milk (phim)
|
Dustin Lance Black
|
2009 Giải BAFTA lần thứ 63
|
The Hurt Locker
|
Mark Boal
|
The Hangover
|
Jon Lucas, Scott Moore (nhà biên kịch)
|
Inglourious Basterds
|
Quentin Tarantino
|
A Serious Man
|
Coen brothers
|
Vút bay (phim)
|
Pete Docter, Bob Peterson (nhà làm phim)
|
Năm
|
Phim
|
Nhà biên kịch
|
2010 Giải BAFTA lần thứ 64
|
Nhà vua nói lắp
|
David Seidler
|
Thiên nga đen (phim)
|
Mark Heyman, Andrés Heinz, John McLaughlin
|
The Fighter
|
Scott Silver, Paul Tamasy, Eric Johnson
|
Inception
|
Christopher Nolan
|
The Kids Are All Right (phim)
|
Lisa Cholodenko, Stuart Blumberg
|
2011 Giải BAFTA lần thứ 65
|
Nghệ sĩ (phim)
|
Michel Hazanavicius
|
Bridesmaids (phim 2011)
|
Annie Mumolo, Kristen Wiig
|
Nửa đêm ở Paris
|
Woody Allen
|
The Guard (phim 2011)
|
John Michael McDonagh
|
The Iron Lady (phim)
|
Abi Morgan
|
2012 Giải BAFTA lần thứ 66
|
Django Unchained
|
Quentin Tarantino
|
Tình yêu (phim Pháp 2012)
|
Michael Haneke
|
The Master (phim 2012)
|
Paul Thomas Anderson
|
Vương quốc trăng lên
|
Wes Anderson, Roman Coppola
|
Zero Dark Thirty
|
Mark Boal
|
2013 Giải BAFTA lần thứ 67
|
Săn tiền kiểu Mỹ
|
David O. Russell, Eric Warren Singer
|
Blue Jasmine
|
Woody Allen
|
Cuộc chiến không trọng lực
|
Alfonso Cuarón, Jonás Cuarón
|
Inside Llewyn Davis
|
Coen brothers
|
Nebraska (phim)
|
Bob Nelson
|
2014 Giải BAFTA lần thứ 68
|
The Grand Budapest Hotel
|
Wes Anderson và Hugo Guinness
|
Whiplash (phim 2014)
|
Damien Chazelle
|
Nightcrawler (phim)
|
Dan Gilroy
|
Birdman (phim)
|
Alejandro González Iñárritu, Nicolás Giacobone, Alexander Dinelaris Jr. and Armando Bo
|
Thời thơ ấu
|
Richard Linklater
|