Giải KCFCC cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải KCFCC cho nam diễnv iên chính xuất sắc nhất là một trong các giải của KCFCC dành cho nam diễn viên đóng vai chính trong một phim, được bầu chọn là xuất sắc nhất. Giải này được lập từ năm 1966.
Các người đoạt giải
sửaThập niên 1960
sửaNăm | Diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
1966 | Michael Caine | Alfie | Alfie Elkins |
1967 | Paul Scofield | A Man for All Seasons | Thomas More |
Rod Steiger | In the Heat of the Night | Bill Gillespie | |
1968 | Alan Arkin | The Heart Is a Lonely Hunter | John Singer |
1969 | Alan Arkin | Popi | Abraham |
Thập niên 1970
sửaNăm | Diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
1970 | George C. Scott | Patton | George S. Patton, Jr. |
1971 | Gene Hackman | The French Connection | Jimmy Doyle |
Walter Matthau | Kotch | Joseph P. Kotcher | |
1972 | Marlon Brando | The Godfather | Vito Corleone |
Stacey Keach | Fat City | Tully | |
1973 | George Segal | A Touch of Class | Steven "Steve" Blackburn |
1974 | Jack Nicholson | Chinatown | Jake "J.J." Gittes |
1975 | Al Pacino | Dog Day Afternoon | Sonny Wortzik |
1976 | Sylvester Stallone | Rocky | Rocky Balboa |
1977 | Richard Dreyfuss | The Goodbye Girl | Elliot Garfield |
1978 | Brad Davis | Midnight Express | Billy Hayes |
1979 | Dustin Hoffman | Kramer vs. Kramer | Ted Kramer |
Thập niên 1980
sửaNăm | Diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
1980 | Robert Duvall | The Great Santini | Bull Meechum |
1981 | Burt Lancaster | Atlantic City | Lou Pascal |
1982 | Ben Kingsley | Gandhi | Mahatma Gandhi |
1983 | Robert Duvall | Tender Mercies | Mac Sledge |
1984 | F. Murray Abraham | Amadeus | Antonio Salieri |
1985 | Harrison Ford | Witness | John Book |
1986 | Bob Hoskins | Mona Lisa | George |
1987 | Michael Douglas | Wall Street | Gordon Gekko |
1988 | Dustin Hoffman | Rain Man | Raymond Babbitt |
1989 | Morgan Freeman | Driving Miss Daisy | Hoke Colburn |
Thập niên 1990
sửaNăm | Diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
1990 | Jeremy Irons | Reversal of Fortune | Claus von Bülow |
1991 | Anthony Hopkins | The Silence of the Lambs | Hannibal Lecter |
1992 | Denzel Washington | Malcolm X | Malcolm X |
1993 | Anthony Hopkins | The Remains of the Day | James Stevens |
1994 | Tom Hanks | Forrest Gump | Forrest Gump |
1995 | James Earl Jones | Cry, the Beloved Country | Stephen Kumalo |
1996 | Billy Bob Thornton | Sling Blade | Karl Childers |
1997 | Ian Holm | The Sweet Hereafter | Mitchell Stephens |
1998 | Ian McKellen | Gods and Monsters | James Whale |
1999 | Kevin Spacey | American Beauty | Lester Burnham |
Thập niên 2000
sửaNăm | Diễn viên | Phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
2000 | Geoffrey Rush | Quills | Marquis de Sade |
2001 | Denzel Washington | Training Day | Alonzo Harris |
2002 | Daniel Day-Lewis | Gangs of New York | William "Bill" Cutting |
2003 | Sean Penn | Mystic River | Jimmy Markum |
2004 | Jamie Foxx | Ray | Ray Charles |
2005 | Philip Seymour Hoffman | Capote | Truman Capote |
2006 | Forest Whitaker | The Last King of Scotland | Idi Amin |
2007 | Daniel Day-Lewis | There Will Be Blood | Daniel Plainview |
2008 | Mickey Rourke | The Wrestler | Randy Robinson |