Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1988–89

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1988-89.

Tổng quan sửa

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1988–89

Giải có sự tham gia của 18 đội, và KV Mechelen giành chức vô địch, trong khi R.W.D. Molenbeek & K.R.C. Genk bị xuống hạng.

Bảng xếp hạng sửa

Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 KV Mechelen 34 25 7 2 64 20 57 +44 Tham gia 1989-90 European Cup.
2 R.S.C. Anderlecht 34 22 9 3 83 36 53 +47 Tham gia 1989-90 European Cup Winners' Cup.
3 R.F.C. de Liège 34 17 12 5 64 22 46 +42 Tham gia 1989-90 UEFA Cup.
4 Club Brugge K.V. 34 17 9 8 67 44 43 +23
5 Royal Antwerp FC 34 16 10 8 62 39 42 +23
6 Standard Liège 34 14 8 12 46 43 36 +3
7 K. Sint-Truidense V.V. 34 12 11 11 39 44 35 -5
8 K.V. Kortrijk 34 9 17 8 53 44 35 +9
9 K.S.V. Waregem 34 11 8 15 48 52 30 -4
10 Lierse S.K. 34 10 9 15 29 46 29 -17
11 R. Charleroi S.C. 34 6 17 11 31 49 29 -18
12 K.S.K. Beveren 34 10 8 16 40 51 28 -11
13 K.R.C. Mechelen 34 10 8 16 37 55 28 -18
14 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen 34 9 10 15 44 57 28 -13
15 Cercle Brugge K.S.V. 34 10 7 17 41 54 27 -13
16 K. Beerschot V.A.C. 34 8 10 16 41 63 26 -22
17 R.W.D. Molenbeek 34 10 5 19 36 59 25 -23 Xuống hạng Division II.
18 K.R.C. Genk 34 2 11 21 20 67 15 -47

Danh sách ghi bàn sửa

Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
  Eddie Krnčević 23 R.S.C. Anderlecht
  Zvonko VarBB 22 R.F.C. de Liège
  Luc Nilis 19 R.S.C. Anderlecht
  John Bosman 18 KV Mechelen
  Patrick Goots 17 K. Beerschot V.A.C.
  Eddy Snelders 17 K.V. Kortrijk
  Eric Viscaal 17 K.S.K. Beveren
  Patrick Versavel 16 K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
  Josip Weber 15 Cercle Brugge K.S.V.
  Marc Van Der Linden 15 Royal Antwerp F.C.
  Hans Christiaens 14 K.S.V. Waregem
  Ronny Rosenthal 14 Standard Liège
  Marc De Buyser 14 R.W.D. Molenbeek
  Daniel Veyt 14 R.F.C. de Liège

Tham khảo sửa

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1988–89