Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 là mùa giải thứ 22 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Spartakos Kitiou giành danh hiệu đầu tiên.

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2006–07
Vô địchSpartakos
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngSpartakos
AEK Kouklia
Anagennisi
Xuống hạngAEK Kythreas
AOL/Omonia
Thiella
Số trận đấu182
Số bàn thắng537 (2,95 bàn mỗi trận)

Thể thức thi đấu

sửa

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng được lên chơi tại Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08 và ba đội cuối bảng xuống chơi ở các giải khu vực.

Hệ thống điểm

sửa

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

sửa

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

1AMEP Parekklisia (sau khi lên hạng) hợp nhất với ATE PEK Parekklisias thành Enosis Neon Parekklisia

Các đội xuống hạng các giải khu vực

Bảng xếp hạng

sửa
Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú Thành tích đối đầu
1 Spartakos Kitiou 26 17 6 3 58 19 39 57 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.
2 AEK Kouklia 26 14 9 3 44 26 18 51 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08.
3 Anagennisi Trachoniou 26 14 8 4 53 32 21 50
4 APEP Pelendriou 26 14 5 7 44 33 11 47
5 Achyronas Liopetriou 26 10 8 8 48 35 13 38
6 Enosis Kokkinotrimithia 26 11 4 11 37 36 1 37
7 Othellos Athienou 26 10 5 11 39 41 -2 35
8 Orfeas Nicosia 26 10 4 12 45 48 -3 34
9 Ethnikos Latsion FC 26 10 3 13 35 45 -10 33
10 Sourouklis Troullon 26 8 8 10 44 44 0 32 Sourouklis 4p
ENP 1p
11 Enosis Neon Parekklisia 26 9 5 12 29 34 -5 32
12 AEK Kythreas 26 7 9 10 23 34 -11 30 Xuống hạng các giải khu vực.
13 AOL/Omonia Lakatamias 26 7 8 11 34 51 -17 29
14 Thiella Dromolaxia1 26 0 0 26 4 59 -55 0

1Thiella Dromolaxia bỏ giải sau vòng đấu 10, và tất cả các trận đấu còn lại được tính 0–2 cho các đối thủ.

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng

Kết quả

sửa

↓Home / Away→

AKL AKT ANT AOL APP ACL ETN ENK ENP TDR OTL ORF SRK SPR
AEK Kouklia 3-0 0-1 2-1 3-2 2-2 2-2 1-0 1-0 2-0 2-1 3-0 3-2 1-0
AEK Kythreas 1-1 1-0 0-0 1-1 1-0 0-1 0-3 0-0 2-0 2-1 0-2 1-1 0-2
Anagennisi Tr. 2-2 2-1 2-3 4-2 4-2 2-0 3-2 4-1 2-0 2-0 1-1 3-2 1-1
AOL Omonia 1-3 2-2 0-0 3-3 3-1 0-1 1-4 1-0 2-0 1-2 2-0 3-2 0-5
APEP 1-0 0-0 0-1 2-1 0-0 3-1 6-2 1-0 2-1 2-1 1-0 2-1 1-0
Achyronas 1-1 2-2 2-2 1-1 3-1 3-0 2-1 4-2 2-0 0-0 5-0 1-2 2-1
Ethnikos Latsion FC 1-1 1-3 1-2 2-2 1-2 0-3 0-4 2-1 2-0 1-2 4-1 1-3 1-2
Enosis Kok. 1-1 2-1 0-2 4-2 2-1 2-1 0-1 1-0 2-0 1-1 3-2 0-0 0-1
EN Parekklisia 1-2 0-1 2-0 0-0 0-2 3-1 2-1 1-0 3-2 3-2 2-2 1-1 1-1
Thiella 0-2 0-2 0-5 0-2 0-2 0-2 0-2 0-2 0-2 0-2 0-4 1-3 0-2
Othellos 1-4 3-0 4-4 3-0 4-1 2-2 2-3 0-0 0-1 2-0 2-0 1-0 0-2
Orfeas 4-1 4-0 2-1 3-3 0-3 3-2 2-3 2-1 0-1 2-0 2-1 5-2 1-1
Sourouklis 1-1 1-1 2-2 4-0 2-2 0-3 2-3 2-0 2-1 2-0 1-2 2-1 3-3
Spartakos 0-0 2-1 1-1 5-0 2-1 2-1 1-0 5-0 3-1 2-0 7-0 4-2 3-1
  • Thiella Dromolaxia bỏ giải từ vòng đấu 10, tất cả các trận đấu còn lại được tính 0-2 cho các đối thủ.

Nguồn

sửa
  • “2006/07 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm

sửa

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2006–07

Tham khảo

sửa