Giải quần vợt Úc Mở rộng 1985 - Đơn nữ

Hạt giống số 2 Martina Navratilova đánh bại hạt giống số 1 Chris Evert trong trận chung kết 6–2, 4–6, 6–2, để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1985.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1985 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1985
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc6–2, 4–6, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1984 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1987 →

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Martina Navratilova là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Chris Evert (Chung kết)
  2.   Martina Navratilova (Vô địch)
  3.   Hana Mandlíková (Bán kết)
  4.   Pam Shriver (Vòng ba)
  5.   Claudia Kohde-Kilsch (Bán kết)
  6.   Zina Garrison (Tứ kết)
  7.   Manuela Maleeva (Tứ kết)
  8.   Helena Suková (Tứ kết)
  9.   Wendy Turnbull (Vòng ba)
  10.   Catarina Lindqvist (Tứ kết)
  11.   Barbara Potter (Vòng hai)
  12.   Bettina Bunge (Vòng một)
  13.   Jo Durie (Vòng ba)
  14.   Lisa Bonder (Vòng hai)
  15.   Pascale Paradis (Vòng một)
  16.   Katerina Maleeva (Vòng ba)

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

=Chú thích sửa

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 6
7   Manuela Maleeva 3 3
1   Chris Evert 6 78
5   Claudia Kohde-Kilsch 1 66
10   Catarina Lindqvist 4 0
5   Claudia Kohde-Kilsch 6 6
1   Chris Evert 2 6 2
2   Martina Navratilova 6 4 6
6   Zina Garrison 6 3 3
3   Hana Mandlíková 2 6 6
3   Hana Mandlíková 77 1 4
2   Martina Navratilova 65 6 6
8   Helena Suková 2 2
2   Martina Navratilova 6 6

Các vòng đầu sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   C Evert 6 6
  R Fairbank 1 2 1   C Evert 4 6 6
  B Nagelsen 4 6 8   B Nagelsen 6 4 0
  C Reynolds 6 3 6 1   C Evert 6 6
  A Brown 6 1 6   D Balestrat 4 1
  B Gerken 2 6 0   A Brown 0 5
  D Balestrat 6 6   D Balestrat 6 7
12   B Bunge 4 2 1   C Evert 6 6
16   K Maleeva 7 6 7   M Maleeva 3 3
  S Walsh-Pete 5 4 16   K Maleeva 6 77
Q   M Yanagi 7 6 Q   M Yanagi 3 65
  A Moulton 5 2 16   K Maleeva 2 1
  M Schropp 6 6 7   M Maleeva 6 6
  M Mesker 3 4   M Schropp 2 3
  L Antonoplis 1 1 7   M Maleeva 6 6
7   M Maleeva 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   P Shriver 6 6
  A Holíková 2 3 4   P Shriver 6 6
Q   R Bryant 2 6 6 Q   R Bryant 4 1
  L Gates 6 4 2 4   P Shriver 6 3 2
  E Inoue 6 77 10   C Lindqvist 3 6 6
WC   E Minter 4 64   E Inoue 4 5
  R Maršíková 5 2 10   C Lindqvist 6 7
10   C Lindqvist 7 6 10   C Lindqvist 4 0
13   J Durie 6 6 5   C Kohde-Kilsch 6 6
  A Minter 4 4 13   J Durie 6 6
  S Gomer 6 77   S Gomer 2 3
  L Spain-Short 2 65 13   J Durie 6 1 2
  G Fernández 6 6 5   C Kohde-Kilsch 3 6 6
  C Karlsson 1 4   G Fernández 1 2
  A Croft 5 3 5   C Kohde-Kilsch 6 6
5   C Kohde-Kilsch 7 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   Z Garrison 6 4 6
  B Cordwell 4 6 4 6   Z Garrison 6 6
Q   K Skronská 6 6 Q   K Skronská 1 1
  T Holladay 3 3 6   Z Garrison 4 6 6
  A Henricksson 4 77 6   A Henricksson 6 1 3
WC   J Byrne 6 65 4   A Henricksson 3 6 9
WC   L Field 6 6 14   L Bonder 6 3 7
14   L Bonder 3 3 6   Z Garrison 6 3 3
9   W Turnbull 6 6 3   H Mandlíková 2 6 6
Q   S Leo 0 0 9   W Turnbull 6 6
  E Smylie 6 4 6   E Smylie 0 0
Q   C Suire 2 6 3 9   W Turnbull 3 4
  V Wade 6 5 6 3   H Mandlíková 6 6
  M Van Nostrand 3 7 2   V Wade 2 64
  C Benjamin 2 2 3   H Mandlíková 6 77
3   H Mandlíková 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   H Suková 6 6
  J Tremelling 4 4 8   H Suková 6 6
  R White 6 5 6   R White 4 3
  L McNeil 4 7 1 8   H Suková 6 6
  C Jolissaint 61 6 6 Q   A Dingwall 3 1
  E Burgin 77 4 2   C Jolissaint 2 64
Q   A Dingwall 6 5 6 Q   A Dingwall 6 77
15   P Paradis 2 7 2 8   H Suková 2 2
11   B Potter 6 6 2   M Navratilova 6 6
Q   B Norton 3 2 11   B Potter 4 5
  A Hobbs 6 6   A Hobbs 6 7
  N Hu 2 3   A Hobbs 3 1
WC   N Provis 6 6 2   M Navratilova 6 6
  S Amiach 3 1 WC   N Provis 2 1
Q   D-A Hansel 2 1 2   M Navratilova 6 6
2   M Navratilova 6 6

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1985 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1986 - Đơn nữ