Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nam

Với sự lặp lại của chung kết năm 20042005, Roger Federer đánh bại Andy Roddick trong trận chung kết, 5–7, 7–6(8–6), 7–6(7–5), 3–6, 16–14 để giành chức vô địch Đơn nam lần thứ 6 tại Giải quần vợt Wimbledon 2009.[1] Nó trở thành trận chung kết đơn nam dài nhất lịch sử các giải Grand Slam với 77 game, phá kỉ lục 71 game thiết lập tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1927. Trận đấu cũng có set 5 dài nhất (16–14) trong một trận chung kết đơn nam Grand Slam, vượt qua kỉ lục trước đó 11–9 tại chung kết năm 1927.[2] Trận đấu kéo dài 4 giờ 17 phút, và riêng set 5 kéo dài 95 phút.[3] Với việc dành chức vô địch thứ 15, Roger Federer vượt qua kỉ lục của Pete Sampras là 14 danh hiệu. Đây là danh hiệu thứ 11 của Federer trên mặt sân cỏ, vượt qua kỉ lục trước đó của Sampras (10). Trong một trường hợp hiếm gặp, Roddick thất bại mặc dù chỉ thua giao bóng một lần duy nhất ngay trong game cuối cùng của trận đấu. Với việc giành danh hiệu, Federer lấy lại vị trí số 1 trên bảng xếp hạng ATP từ Rafael Nadal lần đầu tiên kể từ tháng 8 năm 2008.

Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2009
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânHoa Kỳ Andy Roddick
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(8–6), 7–6(7–5), 3–6, 16–14
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 7 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2008 · Giải quần vợt Wimbledon · 2010 →

Nadal là đương kim vô địch, tuy nhiên rút lui vì viêm gân khớp gối.[4]

Chặng đường Roddick vào đến chung kết cũng là lần cuối cùng mà một tay vợt nam người Mỹ vào đến bán kết của một giải Grand Slam cho đến Sam Querrey vào đến bán kết của Giải quần vợt Wimbledon 2017 tám năm sau đó.

Hạt giống sửa

01.     Rafael Nadal (Rút lui)
02.     Roger Federer (Vô địch)
03.     Andy Murray (Bán kết)
04.     Novak Djokovic (Tứ kết)
05.     Juan Martín del Potro (Vòng hai)
06.     Andy Roddick (Chung kết)
07.     Fernando Verdasco (Vòng bốn)
08.     Gilles Simon (Vòng bốn)
09.     Jo-Wilfried Tsonga (Vòng ba)
10.     Fernando González (Vòng ba)
11.     Marin Čilić (Vòng ba)
12.     Nikolay Davydenko (Vòng ba)
13.     Robin Söderling (Vòng bốn)
14.     Marat Safin (Vòng một)
15.     Tommy Robredo (Vòng ba)
16.     David Ferrer (Vòng ba)
17.     James Blake (Vòng một)
18.     Rainer Schüttler (Vòng hai)
19.     Stan Wawrinka (Vòng bốn)
20.     Tomáš Berdych (Vòng bốn)
21.     Feliciano López (Vòng một)
22.     Ivo Karlović (Tứ kết)
23.     Radek Štěpánek (Vòng bốn)
24.     Tommy Haas (Bán kết)
25.     Dmitry Tursunov (Vòng một)
26.     Jürgen Melzer (Vòng ba)
27.     Philipp Kohlschreiber (Vòng ba)
28.     Mardy Fish (Vòng ba)
29.     Igor Andreev (Vòng bốn)
30.     Viktor Troicki (Vòng ba)
31.     Victor Hănescu (Vòng ba)
32.     Albert Montañés (Vòng ba)
33.     Nicolas Kiefer (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Final
                     
  Lleyton Hewitt 3 712 61 6 4
6   Andy Roddick 6 610 77 4 6
6   Andy Roddick 6 4 79 77
3   Andy Murray 4 6 67 65
3   Andy Murray 7 6 6
WC   Juan Carlos Ferrero 5 3 2
6   Andy Roddick 7 66 65 6 14
2   Roger Federer 5 78 77 3 16
24   Tommy Haas 7 78 4 6
4   Novak Djokovic 5 66 6 3
24   Tommy Haas 63 5 3
2   Roger Federer 77 7 6
22   Ivo Karlović 3 5 63
2   Roger Federer 6 7 77

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   JM del Potro 6 6 6
  A Clément 3 1 2 5   JM del Potro 3 5 5
  L Hewitt 6 6 6   L Hewitt 6 7 7
  R Ginepri 4 1 1   L Hewitt 7 77 6
Q   R Ram 6 1 63 1   P Petzschner 5 63 3
  P Petzschner 2 6 77 6   P Petzschner 4 715 3 77 6
  M Zverev 6 6 3   M Zverev 6 613 6 65 0
25   D Tursunov 4 2 0r   L Hewitt 4 2 6 6 6
23   R Štěpánek 6 6 6 23   R Štěpánek 6 6 1 2 2
Q   A Falla 4 4 1 23   R Štěpánek 6 4 6 4 6
  P Starace 77 6 0   P Starace 4 6 2 6 3
  J Acasuso 60 3 0r 23   R Štěpánek 7 7 3 4 6
  F Fognini 1 63 6 3 16   D Ferrer 5 5 6 6 4
  D Istomin 6 77 4 1r   F Fognini 2 2 3
  K Kim 5 3 6 2 16   D Ferrer 6 6 6
16   D Ferrer 7 6 4 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   N Davydenko 6 6 6
WC   D Evans 2 3 3 12   N Davydenko 6 6 6
  V Crivoi 4 6 77 2 6   V Crivoi 4 4 2
  B Phau 6 1 63 6 3 12   N Davydenko 2 3 2
  F Gil 1 6 4 2 20   T Berdych 6 6 6
  P-H Mathieu 6 2 6 6   P-H Mathieu 2 4 4
WC   A Bogdanovic 3 4 4 20   T Berdych 6 6 6
20   T Berdych 6 6 6 20   T Berdych 64 4 3
26   J Melzer 6 6 6 6   A Roddick 77 6 6
  W Odesnik 1 4 2 26   J Melzer 78 6 77
  B Becker 6 6 6   B Becker 66 3 61
Q   R Karanušić 4 4 1 26   J Melzer 62 62 6 3
WC   G Dimitrov 6 0 0r 6   A Roddick 77 77 4 6
  I Kunitsyn 3 6 3   I Kunitsyn 4 2 6 2
  J Chardy 3 63 6 3 6   A Roddick 6 6 3 6
6   A Roddick 6 77 4 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   A Murray 7 63 6 6
  R Kendrick 5 77 3 4 3   A Murray 6 7 6
Q   R Ghedin 2 4 4   E Gulbis 2 5 3
  E Gulbis 6 6 6 3   A Murray 6 6 6
Q   T Dent 5 66 6 77 4 30   V Troicki 2 3 4
  D Gimeno Traver 7 78 4 63 6   D Gimeno Traver 77 0 6 3 5
  B Dabul 4 4 3 30   V Troicki 65 6 1 6 7
30   V Troicki 6 6 6 3   A Murray 2 6 6 5 6
19   S Wawrinka 7 6 6 19   S Wawrinka 6 3 3 7 3
  E Schwank 5 4 1 19   S Wawrinka 6 6 6
  P Andújar 6 3 2 2   M Vassallo Argüello 3 2 2
  M Vassallo Argüello 4 6 6 6 19   S Wawrinka 5 7 6 6
  C Rochus 6 6 4 1 9 Q   J Levine 7 5 3 3
LL   P Cuevas 3 4 6 6 11 LL   P Cuevas 2 1 6 6 3
Q   J Levine 6 3 77 6 Q   J Levine 6 6 4 4 6
14   M Safin 2 6 64 4

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   F González 7 7 6
  T Gabashvili 5 5 3 10   F González 64 6 6 6
  Ó Hernández 0 0 3   L Mayer 77 4 4 4
  L Mayer 6 6 6 10   F González 6 5 4 6 4
WC   JC Ferrero 6 77 6 WC   JC Ferrero 4 7 6 4 6
  M Youzhny 3 63 3 WC   JC Ferrero 61 6 6 6
  F Santoro 6 6 6   F Santoro 77 3 4 3
33   N Kiefer 4 2 2 WC   JC Ferrero 77 6 6
31   V Hănescu 6 65 6 65 12 8   G Simon 64 3 2
  I Navarro 3 77 4 77 10 31   V Hănescu 6 6 6
  N Devilder 3 6 6 4 7   N Devilder 2 3 1
  N Lapentti 6 4 3 6 5 31   V Hănescu 2 5 2
LL   T Alves 6 2 6 2 6 8   G Simon 6 7 6
PR   A Pavel 3 6 1 6 1 LL   T Alves 7 3 4 4
  B Reynolds 4 3 3 8   G Simon 5 6 6 6
8   G Simon 6 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
17   J Blake 5 4 65
  A Seppi 7 6 77   A Seppi 7 6 63 5 6
Q   A Mannarino 2 2 4   M Gicquel 5 4 77 7 4
  M Gicquel 6 6 6   A Seppi 1 65 6 65
  P Capdeville 0 4 5 29   I Andreev 6 77 4 77
  V Spadea 6 6 7   V Spadea 3 5 2
  E Korolev 6 62 4 64 29   I Andreev 6 7 6
29   I Andreev 4 77 6 77 29   I Andreev 68 4 4
24   T Haas 65 77 6 6 24   T Haas 710 6 6
Q   A Peya 77 60 3 4 24   T Haas 4
  M Llodra 4 77 6 3 6   M Llodra 3r
WC   J Goodall 6 65 4 6 4 24   T Haas 7 7 1 63 10
  S Querrey 6 6 6 11   M Čilić 5 5 6 77 8
LL   D Udomchoke 3 4 4   S Querrey 6 63 3 77 4
  A Martín 3 4 4 11   M Čilić 4 77 6 64 6
11   M Čilić 6 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   T Robredo 77 6 5 77
Q   L Gregorc 64 4 7 63 15   T Robredo 3 4 6 77 6
Q   É Roger-Vasselin 5 3 6 6 3 PR   S Koubek 6 6 4 65 1
PR   S Koubek 7 6 4 3 6 15   T Robredo 68 5 6 5
  D Sela 6 4 77 6   D Sela 710 7 2 7
Q   S González 4 6 62 3   D Sela 77 6 6
Q   X Malisse 711 4 63 1 18   R Schüttler 63 3 2
18   R Schüttler 69 6 77 6   D Sela 2 4 1
28   M Fish 6 6 4 4   N Djokovic 6 6 6
  S Roitman 3 2 1r 28   M Fish 6 3 6 6
  J Hernych 4 4 64   J Tipsarević 4 6 1 4
  J Tipsarević 6 6 77 28   M Fish 4 4 4
Q   S Greul 6 6 7 4   N Djokovic 6 6 6
Q   M Yani 4 2 5 Q   S Greul 5 1 4
  J Benneteau 710 61 2 4 4   N Djokovic 7 6 6
4   N Djokovic 68 77 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   F Verdasco 6 6 6
WC   J Ward 1 3 4 7   F Verdasco 77 63 77 6
WC   N Mahut 3 66 7 7 4   K Vliegen 63 77 64 4
  K Vliegen 6 78 5 5 6 7   F Verdasco 4 6 6 77
  D Junqueira 1 2 2 32   A Montañés 6 1 4 62
  G Cañas 6 6 6   G Cañas 4 3 6 3
Q   G Žemlja 4 4 4 32   A Montañés 6 6 4 6
32   A Montañés 6 6 6 7   F Verdasco 65 77 3 69
22   I Karlović 6 77 6 22   I Karlović 77 64 6 711
Q   L Lacko 3 64 3 22   I Karlović 7 6 6
  S Darcis 6 77 6   S Darcis 5 3 4
  F Dancevic 4 64 3 22   I Karlović 77 65 7 77
  S Bolelli 63 2 7 6 6 9   J-W Tsonga 65 77 5 65
  D Köllerer 77 6 5 4 4   S Bolelli w/o
  A Golubev 3 7 64 65 9   J-W Tsonga
9   J-W Tsonga 6 5 77 77

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   R Söderling 64 7 6 6
  G Müller 77 5 1 2 13   R Söderling 4 79 6 7
  M Granollers 6 6 64 6   M Granollers 6 67 4 5
  A Beck 2 4 77 2 13   R Söderling 79 6 6
  N Almagro 63 67 77 6 8   N Almagro 67 4 4
  J Mónaco 77 79 65 4 6   N Almagro 6 77 3 3 7
LL   K Beck 1 7 6 4 10 LL   K Beck 4 62 6 6 5
21   F López 6 5 3 6 8 13   R Söderling 4 65 65
27   P Kohlschreiber 77 6 6 2   R Federer 6 77 77
  F Serra 63 1 4 27   P Kohlschreiber 6 3 4 6 8
  I Minář 6 3 7 6   I Minář 4 6 6 2 6
  M González 4 6 5 0 27   P Kohlschreiber 3 2 77 1
  G García López 6 6 6 2   R Federer 6 6 65 6
  A Calleri 2 3 2   G García López 2 2 4
  Y-h Lu 5 3 2 2   R Federer 6 6 6
2   R Federer 7 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Federer triumphs in another English epic”. espn.com. ngày 5 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ Deans, Jason (ngày 6 tháng 7 năm 2009). “More than 11 million watch Roger Federer win Wimbledon final on BBC”. The Guardian. London. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ “Nadal pulls out of Wimbledon”. uk.eurosport.yahoo.com. ngày 19 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 21 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:ATP World Tour 2009