Giải vô địch bóng đá nữ Nam Mỹ (tiếng Tây Ban Nha: Copa América Femenina, trước là Campeonato Sudamericano de Fútbol Femenino hay Sudamericano Femenino) là giải bóng đá nữ tổ chức bởi CONMEBOL dành cho các đội tuyển quốc gia tại Nam Mỹ. Giải được diễn ra lần đầu vào năm 1991 và đóng vai trò là vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ. Brasil là đội giàu thành tích nhất với 8 lần giành chức vô địch.

Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ
Thành lập1991
Khu vựcNam Mỹ (CONMEBOL)
Số đội10
Đội vô địch
hiện tại
 Brasil (lần thứ 7)
Đội bóng
thành công nhất
 Brasil (7 chức vô địch)
Cúp bóng đá nữ Nam Mỹ 2022

Kết quả

sửa
Năm Chủ nhà Chung kết Tranh giải ba
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1991
Chi tiết
  Brasil  
Brasil
Thi đấu vòng tròn  
Chile
 
Venezuela
1995
Chi tiết
  Brasil  
Brasil
2–0  
Argentina
 
Chile
Thi đấu vòng tròn  
Ecuador
1998
Chi tiết
  Argentina  
Brasil
7–1  
Argentina
 
Perú
3–3 (s.h.p.)
(5–4 (p))
 
Ecuador
2003
Chi tiết
  Perú  
Brasil
Thi đấu vòng tròn  
Argentina
 
Colombia
Thi đấu vòng tròn  
Perú
2006
Chi tiết
  Argentina  
Argentina
Thi đấu vòng tròn  
Brasil
 
Uruguay
Thi đấu vòng tròn  
Paraguay
2010
Chi tiết
  Ecuador  
Brasil
Thi đấu vòng tròn  
Colombia
 
Chile
Thi đấu vòng tròn  
Argentina
2014
Chi tiết
  Ecuador  
Brasil
Thi đấu vòng tròn  
Colombia
 
Ecuador
Thi đấu vòng tròn  
Argentina
2018
Chi tiết
  Chile  
Brasil
Thi đấu vòng tròn  
Chile
 
Argentina
Thi đấu vòng tròn  
Colombia
2022
Chi tiết
  Colombia  
Brasil
1–0  
Colombia
 
Argentina
3–1  
Paraguay

Thành tích

sửa
Đội Vô địch Á quân Hạng ba Hạng tư
  Brasil 8 (1991, 1995, 1998, 2003, 2010, 2014, 2018, 2022) 1 (2006, 2021) - -
  Argentina 1 (2006) 3 (1995, 1998, 2003) 2 (2018, 2022) 2 (2010, 2014)
  Colombia - 3 (2010, 2014, 2022) 2 (2003) 1 (2018)
  Chile - 2 (1991,2018) 2 (1995, 2010) -
  Ecuador - - 1 (2014) 2 (1995, 1998)
  Perú - - 1 (1998) 1 (2003)
  Uruguay - - 1 (2006) -
  Venezuela - - 1 (1991) -
  Paraguay - - - 2 (2006, 2022)

Vua phá lưới

sửa
Năm Tên cầu thủ Số trận Số bàn
1991   Adri 2 4
1995   Sissi 4 12
1998   Roseli 6 16
2003   Marisol Medina 5 7
2006   Cristiane 7 12
2010   Marta 7 9
2014   Cristiane 6 7
2018   Catalina Usme 9 7
2022   Yamila Rodríguez 6 6

Các đội tham dự

sửa
Chú thích
  • – Vô địch
  • H2 – Á quân
  • H3 – Hạng ba
  • VB – Vòng bảng
  •     — Chủ nhà
Đội  
1991
 
1995
 
1998
 
2003
 
2006
 
2010
 
2014
 
2018
 
2022
Số VCK
  Argentina H2 H2 H2 H4 H4 H3 H3 8
  Bolivia H5 VB VB VB VB VB VB VB 8
  Brasil H2 9
  Chile H2 H3 VB VB VB H3 VB H2 H5 9
  Colombia VB H3 VB H2 H2 H4 H2 7
  Ecuador H4 H4 VB VB VB H3 VB VB 8
  Paraguay VB VB H4 VB VB VB H4 7
  Perú H3 H4 VB VB VB VB VB 7
  Uruguay VB VB H3 VB VB VB VB 7
  Venezuela H3 VB VB VB VB VB VB VB 8

Số liệu thống kê chung

sửa
Tính đến mùa giải 2022
Thứ hạng Đội Lần Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1   Brasil 9 50 47 1 2 268 18 +250 142
2   Argentina 8 50 30 5 15 120 64 +56 95
3   Colombia 7 40 22 7 11 89 65 +24 73
4   Chile 9 39 14 7 18 69 77 −8 49
5   Paraguay 7 31 15 2 14 61 64 −3 47
6   Ecuador 8 35 12 5 18 57 87 −30 41
7   Venezuela 8 29 7 3 19 28 85 −57 24
8   Perú 7 31 6 5 20 23 78 −55 23
9   Uruguay 7 29 6 3 20 29 83 −54 21
10   Bolivia 8 30 3 2 25 27 150 −123 11

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa