Cá bống thực sự
(Đổi hướng từ Gobiinae)
Gobiinae, hay còn gọi là cá bống thực sự, là một phân họ của họ Gobiidae.
Cá bống thực sự | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae Cuvier, 1816 |
Tính đa dạng | |
Khoảng 150 chi |
Các loài
sửa- Acentrogobius –
- Afurcagobius
- Akko
- Amblyeleotris – Cá bống tôm
- Amblygobius
- Amoya
- Ancistrogobius
- Aphia
- Arcygobius
- Arenigobius
- Aruma
- Asra
- Asterropteryx
- Aulopareia
- Austrolethops
- Barbulifer
- Barbuligobius
- Bathygobius
- Bollmannia
- Bryaninops –
- Buenia
- Cabillus
- Caffrogobius
- Callogobius
- Chriolepis
- Chromogobius
- Corcyrogobius
- Coryogalops
- Coryphopterus
- Cristatogobius
- Croilia – Cá bống trần
- Cryptocentroides
- Cryptocentrus –
- Crystallogobius
- Ctenogobiops
- Deltentosteus
- Didogobius
- Discordipinna
- Drombus
- Ebomegobius
- Echinogobius
- Economidichthys
- Egglestonichthys
- Ego
- Elacatinus –
- Eleotrica
- Enypnias
- Evermannia
- Evermannichthys
- Eviota – cá bống lùn
- Exyrias
- Favonigobius – Cá bống cát (kể cả Papillogobius)
- Feia
- Fusigobius
- Gammogobius
- Ginsburgellus
- Gladiogobius
- Glossogobius
- Gobiodon –
- Gobiopsis
- Gobiosoma
- Gobius
- Gobiusculus – Cá bống đốm
- Gobulus
- Gorogobius
- Grallenia
- Gymneleotris
- Hazeus
- Hetereleotris
- Heterogobius
- Heteroplopomus
- Hyrcanogobius
- Istigobius
- Kelloggella
- Knipowitschia – cá bống xuân
- Larsonella
- Lebetus
- Lesueurigobius
- Lobulogobius
- Lophiogobius
- Lophogobius
- Lotilia
- Lubricogobius
- Luposicya
- Lythrypnus
- Macrodontogobius
- Mahidolia (kể cả Redigobius)
- Mangarinus
- Mauligobius
- Microgobius
- Millerigobius – Cá bống đầu to
- Myersina
- Nematogobius
- Nes
- Nesogobius
- Obliquogobius
- Odondebuenia
- Ophiogobius
- Oplopomops
- Oplopomus
- Opua
- Padogobius
- Palatogobius
- Palutrus
- Parachaeturichthys
- Paragobiodon
- Paratrimma
- Pariah
- Parkraemeria
- Parrella
- Phoxacromion
- Phyllogobius
- Platygobiopsis
- Pleurosicya
- Polyspondylogobius
- Pomatoschistus
- Porogobius
- Priolepis
- Psammogobius
- Pseudaphya
- Psilogobius
- Psilotris
- Pycnomma
- Rhinogobiops – Cá bống mắt đen
- Risor
- Robinsichthys
- Signigobius – Cá bống mắt cua
- Silhouettea
- Siphonogobius
- Speleogobius
- Stonogobiops
- Sueviota
- Sufflogobius –
- Tasmanogobius
- Thorogobius
- Tomiyamichthys (kể cả Flabelligobius)
- Trimma
- Trimma cana – Cá bống sọc đỏ
- Trimmatom
- Tryssogobius
- Valenciennea –
- Vanderhorstia
- Vanneaugobius (sớm là Odondebuenia)
- Varicus
- Vomerogobius
- Wheelerigobius
- Yongeichthys
- Zebrus
- Zosterisessor – Cá bống cỏ
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Cá bống thực sự tại Wikispecies