Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi lớn đồng đội/4 × 5 km
Nội dung đồi lớn đồng đội/4 × 5 km nam của hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 22 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Ski Jumping Centre và Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Đồi lớn đồng đội nam/4 × 5 km tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||||||
Địa điểm | Alpensia Ski Jumping Centre và Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||
Thời gian | 22 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 40 từ 10 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 46:09.8 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Các đội tham dự sửa
Kết quả sửa
Trượt tuyết nhảy xa sửa
Trượt tuyết nhảy xa diễn ra lúc 16:30.[3]
Hạng | Số áo | Quốc gia | Thành tích (m) | Điểm | Cách biệt thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 7–1 7–2 7–3 7–4 |
Áo Mario Seidl Bernhard Gruber Lukas Klapfer Wilhelm Denifl |
131.0 136.0 131.0 138.5 |
469.5 112.6 117.9 114.6 124.4 |
– |
2 | 9 9–1 9–2 9–3 9–4 |
Đức Eric Frenzel Vinzenz Geiger Fabian Rießle Johannes Rydzek |
137.0 129.5 127.5 138.0 |
464.7 123.6 102.6 109.2 129.3 |
+0:06 |
3 | 8 8–1 8–2 8–3 8–4 |
Nhật Bản Hideaki Nagai Go Yamamoto Yoshito Watabe Akito Watabe |
127.0 132.5 128.0 137.5 |
455.3 106.8 111.3 110.9 126.3 |
+0:19 |
4 | 10 10–1 10–2 10–3 10–4 |
Na Uy Jørgen Graabak Jarl Magnus Riiber Espen Andersen Jan Schmid |
133.5 133.5 128.5 132.0 |
449.2 114.4 117.9 105.0 111.9 |
+0:27 |
5 | 5 5–1 5–2 5–3 5–4 |
Pháp François Braud Jason Lamy-Chappuis Antoine Gérard Maxime Laheurte |
129.5 127.5 127.0 133.0 |
417.9 127.0 92.2 97.6 116.4 |
+1:09 |
6 | 3 3–1 3–2 3–3 3–4 |
Cộng hòa Séc Ondřej Pažout Miroslav Dvořák Lukáš Daněk Tomáš Portyk |
123.0 120.5 119.5 131.0 |
382.2 100.1 88.0 81.5 112.6 |
+1:56 |
7 | 6 6–1 6–2 6–3 6–4 |
Phần Lan Ilkka Herola Leevi Mutru Hannu Manninen Eero Hirvonen |
133.0 108.0 116.0 133.5 |
381.3 116.6 61.3 82.4 121.0 |
+1:58 |
8 | 1 1–1 1–2 1–3 1–4 |
Ba Lan Wojciech Marusarz Paweł Słowiok Adam Cieślar Szczepan Kupczak |
114.0 107.0 121.5 130.0 |
337.2 72.8 67.9 85.6 110.9 |
+2:56 |
9 | 2 2–1 2–2 2–3 2–4 |
Hoa Kỳ Ben Loomis Ben Berend Taylor Fletcher Bryan Fletcher |
111.5 120.0 100.0 129.5 |
324.8 78.2 87.5 52.9 106.2 |
+3:13 |
10 | 4 4–1 4–2 4–3 4–4 |
Ý Aaron Kostner Lukas Runggaldier Alessandro Pittin Raffaele Buzzi |
106.5 105.5 112.5 123.0 |
291.8 69.4 56.9 77.0 88.5 |
+3:57 |
Băng đồng sửa
Nội dung trượt tuyết băng đồng tiếp sức được bắt đầu vào lúc 19:20.[4]
Hạng | Số áo | Quốc gia | Thời gian xuất phát |
Thời gian băng đồng |
Hạng | Thời gian về đích |
Kém |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2 2–1 2–2 2–3 2–4 |
Đức Vinzenz Geiger Fabian Rießle Eric Frenzel Johannes Rydzek |
0:06 | 46:03.8 11:33.8 11:24.1 11:05.4 12:00.5 |
1 | 46:09.8 | — | |
4 4–1 4–2 4–3 4–4 |
Na Uy Jan Schmid Espen Andersen Jarl Magnus Riiber Jørgen Graabak |
0:27 | 46:35.5 11:24.9 11:55.5 11:28.2 11:46.9 |
2 | 47:02.5 | +52.7 | |
1 1–1 1–2 1–3 1–4 |
Áo Wilhelm Denifl Lukas Klapfer Bernhard Gruber Mario Seidl |
0:00 | 47:17.6 11:52.2 11:53.8 11:23.6 12:08.0 |
5 | 47:17.6 | +1:07.8 | |
4 | 3 3–1 3–2 3–3 3–4 |
Nhật Bản Yoshito Watabe Hideaki Nagai Go Yamamoto Akito Watabe |
0:19 | 47:59.6 11:43.5 11:49.7 12:22.1 12:04.3 |
7 | 48:18.6 | +2:08.8 |
5 | 5 5–1 5–2 5–3 5–4 |
Pháp Antoine Gérard François Braud Maxime Laheurte Jason Lamy-Chappuis |
1:09 | 47:28.0 11:39.8 11:47.2 12:00.8 12:00.2 |
6 | 48:37.0 | +2:27.2 |
6 | 7 7–1 7–2 7–3 7–4 |
Phần Lan Leevi Mutru Ilkka Herola Eero Hirvonen Hannu Manninen |
1:58 | 46:42.5 11:41.0 11:26.5 11:26.7 12:08.3 |
3 | 48:40.5 | +2:30.7 |
7 | 6 6–1 6–2 6–3 6–4 |
Cộng hòa Séc Tomáš Portyk Ondřej Pažout Lukáš Daněk Miroslav Dvořák |
1:56 | 48:11.1 11:41.5 12:09.3 12:08.1 12:12.2 |
8 | 50:07.1 | +3:57.3 |
8 | 10 10–1 10–2 10–3 10–4 |
Ý Lukas Runggaldier Aaron Kostner Raffaele Buzzi Alessandro Pittin |
3:57 | 47:17.1 11:45.2 12:06.3 11:37.5 11:48.1 |
4 | 51:14.1 | +5:04.3 |
9 | 8 8–1 8–2 8–3 8–4 |
Ba Lan Paweł Słowiok Wojciech Marusarz Szczepan Kupczak Adam Cieślar |
2:56 | 48:28.8 11:44.3 12:20.8 12:22.9 12:00.8 |
10 | 51:24.8 | +5:15.0 |
10 | 9 9–1 9–2 9–3 9–4 |
Hoa Kỳ Taylor Fletcher Ben Berend Ben Loomis Bryan Fletcher |
3:13 | 48:13.5 11:38.7 12:42.3 11:51.3 12:01.2 |
9 | 51:26.5 | +5:16.7 |
Tham khảo sửa
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ Start list
- ^ Ski jumping results
- ^ Final results