Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Cá nhân nữ

Nội dung cá nhân 15 km nữ của hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Cuộc thi dự kiến diễn ra vào ngày 14 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió lớn khiến ban tổ chức phải lùi sang ngày hôm sau.[3]

Cá nhân nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian15 tháng 2
Số VĐV87 từ 27 quốc gia
Thời gian về nhất41:07.2
Người đoạt huy chương
1 Hanna Öberg  Thụy Điển
2 Anastasiya Kuzmina  Slovakia
3 Laura Dahlmeier  Đức
← 2014
2022 →

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Cuộc đua bắt đầu lúc 17:15.[4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Điểm phạt (P+S+P+S) Kém
  24 Hanna Öberg   Thụy Điển 41:07.2 0 (0+0+0+0)
  6 Anastasiya Kuzmina   Slovakia 41:31.9 2 (0+1+1+0) +24.7
  80 Laura Dahlmeier   Đức 41:48.4 1 (1+0+0+0) +41.2
4 73 Franziska Preuß   Đức 42:06.9 0 (0+0+0+0) +59.7
5 34 Paulína Fialková   Slovakia 42:09.5 1 (1+0+0+0) +1:02.3
6 57 Monika Hojnisz   Ba Lan 43:02.0 1 (0+1+0+0) +1:54.8
7 69 Dorothea Wierer   Ý 43:15.8 2 (0+1+0+1) +2:08.6
8 7 Elisa Gasparin   Thụy Sĩ 43:22.4 1 (1+0+0+0) +2:15.2
9 45 Franziska Hildebrand   Đức 43:38.6 1 (0+1+0+0) +2:31.4
10 32 Nadezhda Skardino   Belarus 43:40.2 1 (0+0+0+1) +2:33.0
11 11 Linn Persson   Thụy Điển 43:41.5 1 (1+0+0+0) +2:34.3
12 68 Urška Poje   Slovenia 43:52.7 0 (0+0+0+0) +2:45.5
13 33 Kaisa Mäkäräinen   Phần Lan 43:57.9 3 (1+1+1+0) +2:50.7
14 60 Mona Brorsson   Thụy Điển 44:13.8 2 (1+0+0+1) +3:06.6
15 52 Tatiana Akimova   Vận động viên Olympic từ Nga 44:17.6 2 (0+1+0+1) +3:10.4
16 8 Ekaterina Avvakumova   Hàn Quốc 44:25.3 1 (0+0+1+0) +3:18.1
17 54 Maren Hammerschmidt   Đức 44:28.0 3 (1+1+0+1) +3:20.8
18 15 Veronika Vítková   Cộng hòa Séc 44:31.5 3 (1+1+1+0) +3:24.3
19 40 Susan Dunklee   Hoa Kỳ 44:33.5 2 (0+1+0+1) +3:26.3
20 56 Yuliia Dzhima   Ukraina 44:33.9 2 (1+0+1+0) +3:26.7
21 9 Weronika Nowakowska   Ba Lan 44:34.6 2 (0+0+0+2) +3:27.4
22 85 Joanne Reid   Hoa Kỳ 44:41.3 1 (0+1+0+0) +3:34.1
23 36 Tiril Eckhoff   Na Uy 44:41.9 4 (1+1+1+1) +3:34.7
24 25 Uliana Kaisheva   Vận động viên Olympic từ Nga 44:47.9 2 (0+2+0+0) +3:40.7
25 44 Valentyna Semerenko   Ukraina 44:53.9 1 (0+0+0+1) +3:46.7
26 59 Rosanna Crawford   Canada 44:55.9 2 (2+0+0+0) +3:48.7
27 28 Darya Domracheva   Belarus 44:57.8 4 (0+0+1+3) +3:50.6
28 42 Anaïs Chevalier   Pháp 45:01.9 3 (1+1+1+0) +3:54.7
29 10 Sarah Beaudry   Canada 45:05.6 1 (0+1+0+0) +3:58.4
30 72 Natalija Kočergina   Litva 45:09.1 1 (0+0+1+0) +4:01.9
31 27 Anaïs Bescond   Pháp 45:10.9 3 (2+0+1+0) +4:03.7
32 49 Lisa Vittozzi   Ý 45:11.8 3 (0+2+0+1) +4:04.6
33 82 Alexia Runggaldier   Ý 45:15.0 2 (0+0+1+1) +4:07.8
34 43 Lena Häcki   Thụy Sĩ 45:22.5 4 (1+2+1+0) +4:15.3
35 41 Anja Eržen   Slovenia 45:22.9 3 (0+0+0+3) +4:15.7
36 13 Iryna Kryuko   Belarus 45:26.0 3 (0+2+0+1) +4:18.8
37 84 Anna Magnusson   Thụy Điển 45:27.2 2 (2+0+0+0) +4:20.0
38 67 Nicole Gontier   Ý 45:32.5 4 (1+1+1+1) +4:25.3
39 4 Baiba Bendika   Latvia 45:32.8 4 (0+1+1+2) +4:25.6
40 51 Synnøve Solemdal   Na Uy 45:33.0 2 (0+1+0+1) +4:25.8
41 39 Lisa Hauser   Áo 45:35.4 3 (1+1+0+1) +4:28.2
42 18 Mari Laukkanen   Phần Lan 46:03.7 4 (2+1+0+1) +4:56.5
43 78 Ingrid Landmark Tandrevold   Na Uy 46:14.7 3 (0+2+0+1) +5:07.5
44 31 Eva Puskarčíková   Cộng hòa Séc 46:22.0 3 (1+0+2+0) +5:14.8
45 70 Galina Vishnevskaya   Kazakhstan 46:23.4 3 (0+2+1+0) +5:16.2
46 1 Olga Poltoranina   Kazakhstan 46:36.5 2 (0+0+1+1) +5:29.3
47 20 Alina Raikova   Kazakhstan 46:37.4 3 (0+1+0+2) +5:30.2
48 5 Célia Aymonier   Pháp 46:40.3 5 (2+1+0+2) +5:33.1
49 47 Laura Toivanen   Phần Lan 46:42.6 3 (1+1+0+1) +5:35.4
50 22 Johanna Talihärm   Estonia 46:44.0 3 (1+2+0+0) +5:36.8
51 76 Darya Klimina   Kazakhstan 46:44.4 3 (2+0+1+0) +5:37.2
52 30 Krystyna Guzik   Ba Lan 46:49.5 4 (1+0+2+1) +5:42.3
53 64 Daniela Kadeva   Bulgaria 46:52.7 3 (0+0+1+2) +5:45.5
54 79 Emma Lunder   Canada 46:56.6 3 (0+1+1+1) +5:49.4
55 35 Justine Braisaz   Pháp 46:57.2 5 (1+2+2+0) +5:50.0
56 55 Dzinara Alimbekava   Belarus 47:04.0 4 (1+1+1+1) +5:56.8
57 66 Markéta Davidová   Cộng hòa Séc 47:06.7 5 (1+1+0+3) +5:59.5
58 83 Dunja Zdouc   Áo 47:09.0 2 (1+1+0+0) +6:01.8
59 38 Zhang Yan   Trung Quốc 47:29.6 4 (1+2+0+1) +6:22.4
60 48 Katharina Innerhofer   Áo 47:34.9 5 (2+1+0+2) +6:27.7
61 50 Anna Frolina   Hàn Quốc 47:50.4 5 (1+0+1+3) +6:43.2
62 14 Clare Egan   Hoa Kỳ 48:00.8 4 (0+3+0+1) +6:53.6
63 65 Vita Semerenko   Ukraina 48:03.8 5 (0+3+1+1) +6:56.6
64 53 Ivona Fialková   Slovakia 48:04.4 6 (1+1+1+3) +6:57.2
65 37 Selina Gasparin   Thụy Sĩ 48:07.4 5 (1+0+2+2) +7:00.2
66 58 Tang Jialin   Trung Quốc 48:12.0 2 (1+1+0+0) +7:04.8
67 63 Emily Dreissigacker   Hoa Kỳ 48:16.4 4 (2+1+0+1) +7:09.2
68 71 Aita Gasparin   Thụy Sĩ 48:26.2 5 (1+2+1+1) +7:19.0
69 87 Suvi Minkkinen   Phần Lan 48:27.7 4 (2+1+0+1) +7:20.5
70 21 Anastasiya Merkushyna   Ukraina 48:42.0 6 (1+1+3+1) +7:34.8
71 2 Marte Olsbu   Na Uy 48:58.8 7 (1+1+3+2) +7:51.6
72 3 Jessica Jislová   Cộng hòa Séc 49:00.6 5 (1+1+0+3) +7:53.4
73 23 Amanda Lightfoot   Anh Quốc 49:14.7 6 (2+1+0+3) +8:07.5
74 16 Julia Ransom   Canada 49:38.9 5 (1+1+2+1) +8:31.7
75 62 Diana Rasimovičiūtė   Litva 49:53.3 5 (1+2+0+2) +8:46.1
76 61 Fuyuko Tachizaki   Nhật Bản 50:06.9 7 (3+1+2+1) +8:59.7
77 77 Stefani Popova   Bulgaria 50:20.3 5 (1+0+2+2) +9:13.1
78 29 Mun Ji-hee   Hàn Quốc 50:21.5 7 (0+3+2+2) +9:14.3
79 17 Desislava Stoyanova   Bulgaria 50:25.9 7 (2+2+2+1) +9:18.7
80 26 Yurie Tanaka   Nhật Bản 50:28.0 5 (2+2+0+1) +9:20.8
81 74 Asuka Hachisuka   Nhật Bản 50:30.2 4 (1+1+1+1) +9:23.0
82 46 Emilia Yordanova   Bulgaria 50:56.3 6 (4+0+1+1) +9:49.1
83 81 Magdalena Gwizdoń   Ba Lan 51:49.7 8 (1+2+3+2) +10:42.5
84 19 Éva Tófalvi   România 52:13.7 7 (1+2+4+0) +11:06.5
85 12 Sari Furuya   Nhật Bản 53:11.0 9 (2+2+3+2) +12:03.8
86 86 Jung Ju-mi   Hàn Quốc 53:32.8 6 (2+2+0+2) +12:25.6
87 75 Terézia Poliaková   Slovakia 54:46.3 10 (1+4+3+2) +13:39.1

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng 2 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Start list
  3. ^ https://uk.reuters.com/article/uk-olympics-2018-biat-w-indv/womens-15-km-biathlon-postponed-due-to-high-winds-idUKKCN1FY0V6
  4. ^ Final results