Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Xuất phát đồng hàng nam

Nội dung xuất phát đồng hàng 15 km nam của hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 18 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Xuất phát đồng hàng nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian18 tháng 2
Số VĐV30 từ 13 quốc gia
Thời gian về nhất35:47.3
Người đoạt huy chương
1 Martin Fourcade  Pháp
2 Simon Schempp  Đức
3 Emil Hegle Svendsen  Na Uy
← 2014
2022 →

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Cuộc đua bắt đầu lúc 20:15.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Điểm phạt (P+P+S+S) Kém
  2 Martin Fourcade   Pháp 35:47.3 2 (1+0+0+1)
  14 Simon Schempp   Đức 35:47.3 1 (0+0+0+1) +0.0
  15 Emil Hegle Svendsen   Na Uy 35:58.5 2 (1+0+1+0) +11.2
4 19 Erik Lesser   Đức 35:58.9 2 (0+0+0+2) +11.6
5 8 Benedikt Doll   Đức 36:06.1 1 (0+0+1+0) +18.8
6 18 Julian Eberhard   Áo 36:18.0 3 (1+0+1+1) +30.7
7 20 Erlend Bjøntegaard   Na Uy 36:19.4 2 (0+0+2+0) +32.1
8 10 Tarjei Bø   Na Uy 36:21.9 3 (1+0+2+0) +34.6
9 25 Jesper Nelin   Thụy Điển 36:21.9 2 (0+2+0+0) +34.6
10 6 Jakov Fak   Slovenia 36:23.4 1 (0+0+1+0) +36.1
11 29 Ondřej Moravec   Cộng hòa Séc 36:23.6 1 (0+0+0+1) +36.3
12 9 Dominik Landertinger   Áo 36:47.3 1 (0+0+1+0) +1:00.0
13 1 Arnd Peiffer   Đức 36:47.5 4 (1+0+1+2) +1:00.2
14 16 Simon Eder   Áo 37:01.0 3 (1+0+0+2) +1:13.7
15 26 Fredrik Lindström   Thụy Điển 37:02.6 3 (0+0+2+1) +1:15.3
16 3 Johannes Thingnes Bø   Na Uy 37:07.3 3 (0+3+0+0) +1:20.0
17 7 Dominik Windisch   Ý 37:07.7 4 (0+1+2+1) +1:20.4
18 12 Lukas Hofer   Ý 37:07.7 4 (1+1+0+2) +1:20.4
19 23 Antonin Guigonnat   Pháp 37:15.3 5 (1+0+2+2) +1:28.0
20 22 Klemen Bauer   Slovenia 37:19.8 4 (1+0+2+1) +1:32.5
21 30 Tero Seppälä   Phần Lan 37:25.0 3 (1+2+0+0) +1:37.7
22 11 Simon Desthieux   Pháp 37:45.9 5 (1+2+2+0) +1:58.6
23 5 Sebastian Samuelsson   Thụy Điển 37:58.8 4 (0+1+2+1) +2:11.5
24 28 Serafin Wiestner   Thụy Sĩ 38:00.9 3 (2+1+0+0) +2:13.6
25 21 Timofey Lapshin   Hàn Quốc 38:07.4 1 (0+1+0+0) +2:20.1
26 4 Michal Krčmář   Cộng hòa Séc 38:09.9 5 (1+1+1+2) +2:22.6
27 13 Benjamin Weger   Thụy Sĩ 38:10.5 5 (2+2+1+0) +2:23.2
28 27 Andrejs Rastorgujevs   Latvia 38:47.4 3 (0+1+0+2) +3:00.1
29 17 Quentin Fillon Maillet   Pháp 38:57.5 7 (3+2+2+0) +3:10.2
30 24 Tomas Kaukėnas   Litva 38:58.0 5 (2+0+2+1) +3:10.7

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng 2 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Start list
  3. ^ Final results