Hell's Kitchen Mỹ (Mùa 3)
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: AnsterBot (thảo luận · đóng góp) vào 10 tháng trước. (làm mới) |
Hell's Kitchen Mỹ | |
---|---|
Mùa 3 | |
Dẫn chương trình | Gordon Ramsay |
Số thí sinh | 12 |
Người chiến thắng | Rahman "Rock" Harper |
Người về nhì | Bonnie Muirhead |
Quốc gia gốc | Hoa Kỳ |
Số tập | 11 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Fox |
Thời gian phát sóng | 4 tháng 6 năm 2007 13 tháng 8 năm 2007 | –
Bếp phó và Maître d'hôtel sửa
- Các Bếp phó – Scott Leibfried and Mary-Ann Salcedo
- Maître d'hôtel (bồi bàn trưởng) – Jean-Philippe Susilovic
Các thí sinh sửa
Tiến độ thí sinh sửa
Mỗi tuần, thành viên xuất sắc nhất (do Ramsay xác định) từ đội thua cuộc trong lần phục vụ gần nhất được yêu cầu đề cử hai người đồng đội của họ để loại bỏ; một trong hai người này được Ramsay gửi về nhà.
Thứ hạng | Đầu bếp | Đội gốc | Chuyển đội | Cá nhân | Chung kết | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | 302 | 303 | 304 | 305 | 306 | 307 | 308 | 309 | 310/311 | |||||
1 | Rock | THẮNG | BoW | THẮNG | BoW | THẮNG | THUA | THUA | NOM | IN | QUÁN QUÂN | |||
2 | Bonnie | THUA | THẮNG | THUA | NOM | NOM | THẮNG | NOM | BoW | IN | Á QUÂN | |||
3 | Jen | THUA | THẮNG | NOM[n 1] | BoW | BoW | THẮNG | THUA | IN | LOẠI | ||||
4 | Julia | THUA | THẮNG | NOM | THUA | THUA | THẮNG | BoW | LOẠI | |||||
5 | Josh | THẮNG | NOM | THẮNG | NOM | THẮNG | NOM | THUA | EJEC | |||||
6 | Brad | THẮNG | THUA | THẮNG | THUA | THẮNG | NOM | LOẠI | ||||||
7 | Melissa | BoW | THẮNG | THUA | NOM | NOM | LOẠI | |||||||
8 | Vinnie | THẮNG | THUA | THẮNG | LOẠI | |||||||||
9 | Joanna | NOM | THẮNG | LOẠI | ||||||||||
10 | Aaron | THẮNG | THUA | HOSP | ||||||||||
11 | Eddie | THẮNG | LOẠI | |||||||||||
12 | Tiffany | LOẠI |
- ^ Đầu bếp tự đề cử
|
|
- Ghi chú
Các tập sửa
TT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Ngày phát hành gốc | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|
23 | 1 | "12 Đầu bếp Cạnh tranh" | 4 tháng 6 năm 2007 | 8.16[1] |
24 | 2 | "11 Đầu bếp Cạnh tranh" | 11 tháng 6 năm 2007 | 8.85[2] |
25 | 3 | "10 Đầu bếp Cạnh tranh" | 18 tháng 6 năm 2007 | 7.57[3] |
26 | 4 | "8 Đầu bếp Cạnh tranh" | 25 tháng 6 năm 2007 | 7.43[4] |
27 | 5 | "7 Đầu bếp Cạnh tranh, Phần 1" | 2 tháng 7 năm 2007 | 8.12[5] |
28 | 6 | "7 Đầu bếp Cạnh tranh, Phần 2" | 9 tháng 7 năm 2007 | 7.51[6] |
29 | 7 | "6 Đầu bếp Cạnh tranh" | 16 tháng 7 năm 2007 | 8.25[7] |
30 | 8 | "5 Đầu bếp Cạnh tranh" | 23 tháng 7 năm 2007 | 8.89[8] |
31 | 9 | "3 Đầu bếp Cạnh tranh" | 30 tháng 7 năm 2007 | 8.59[9] |
32 | 10 | "2 Đầu bếp Cạnh tranh" | 6 tháng 8 năm 2007 | 8.90[10] |
33 | 11 | "Người chiến thắng được công bố" | 13 tháng 8 năm 2007 | 9.68[11] |
Tham khảo sửa
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 13 tháng 6 năm 2007. tr. E14 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 22 tháng 6 năm 2007. tr. E32 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 27 tháng 6 năm 2007. tr. E12 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 4 tháng 7 năm 2007. tr. E20 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 11 tháng 7 năm 2007. tr. E13 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 18 tháng 7 năm 2007. tr. E11 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 25 tháng 7 năm 2007. tr. E11 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 1 tháng 8 năm 2007. tr. E10 – qua Newspapers.com.
- ^ “National Nielsen Viewership”. Los Angeles Times. ngày 8 tháng 8 năm 2007. tr. E11 – qua Newspapers.com.
- ^ “National Nielsen Viewership”. Los Angeles Times. ngày 15 tháng 8 năm 2007. tr. E11 – qua Newspapers.com.
- ^ “Prime-Time TV Rankings”. Los Angeles Times. ngày 22 tháng 8 năm 2007. tr. E11 – qua Newspapers.com.