Henri François Joseph Vieuxtemps (1820-1881) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn violin người Bỉ.

Henri Vieuxtemps
Sinh17 tháng 2 năm 1820
Verviers, Bỉ
Mất6 tháng 6, 1881(1881-06-06) (61 tuổi)
Mustapha Supérieur, Algérie
Quốc tịch Bỉ
Sự nghiệp khoa học
NgànhNhạc cổ điển
Nơi công tácNhạc viện Brussels

Cuộc đời và sự nghiệp

sửa

Henri Vieuxtemps lên 6 tuổi đã hòa tấu với dàn nhạc giao hưởng tại Verviers. Vieuxtemps là học trò của Charles Auguste de BériotParis trong các năm 1828-1831. Vieuxtemps học phức điệu với Simon SechterViênAntonín Reicha ở Paris năm 1835. Vieuxtemps là nghệ sĩ violin của triều đìnhgiáo sư dạy violin tại thành phố Sankt Petersburg trong các năm 1846-1852 và là giáo sư violin tại Nhạc viện Brussels trong các năm 1871-1873[1].

Phong cách âm nhạc

sửa

Henri Vieuxtemps được coi là một trong những nghệ sĩ violin giỏi nhất lúc ấy[1].

Tác phẩm

sửa

Henri Vieuxtemps đã sáng tác[1]:

Danh mục tác phẩm

sửa
Concertante
  • Violin Concerto No. 1 in E major, Op. 10 (1840)
  • Les arpéges (Caprice) in D major for violin and orchestra (or piano) with cello obligato, Op. 15 (c.1845)
  • Violin Concerto No. 2 in F minor "Sauret", Op. 19 (1836)
  • Violin Concerto No. 3 in A major, Op. 25 (1844)
  • Violin Concerto No. 4 in D minor, Op. 31 (c.1850)
  • Fantasia appassionata for violin and orchestra, Op. 35 (c.1860)
  • Violin Concerto No. 5 in A minor "Le Grétry", Op. 37 (1861)
  • Ballade et polonaise de concert for violin and orchestra, Op. 38 (c.1858)
  • Duo brilliant in A major for violin, cello (or viola) and orchestra or piano, Op. 39 (1864?)
  • Cello Concerto No. 1 in A minor, Op. 46 (1877)
  • Violin Concerto No. 6 in G major, Op. 47 (1865) (Op. 1 posthumous)
  • Violin Concerto No. 7 in A minor Jenő Hubay", Op. 49 (1870) (Op. 3 posthumous)
  • Cello Concerto No. 2 in B minor, Op. 50 (1879) (Op. 4 posthumous)
  • Allegro de concert for violin and orchestra, Op. 59 (Op. 13 posthumous); movement I of the unfinished Violin Concerto No. 8
Tác phẩm thính phòng
  • String Quartet No. 1 in E minor, Op. 44 (1871)
  • String Quartet No. 2 in C major, Op. 51 (Op. 5 posthumous)
  • String Quartet No. 3 in B major, Op. 52 (Op. 6 posthumous)
Violin và piano
  • 3 Romances sans paroles, Op. 7 (1841)
  • 4 Romances sans paroles, Op. 8 (c.1845)
  • Violin Sonata in D major, Op. 12 (1843)
  • Souvenir d'Amérique, Variations burlesques sur "Yankee Doodle", Op. 17 (1843)
  • Souvenir de Russie (Fantasie), Op. 21 (c.1845)
  • 6 Morceaux de salon, Op. 22 (1847?)
  • 3 Morceaux de salon, Op. 32 (c.1850)
  • Bouquet américain, 6 Variations sur mélodies populaires, Op. 33 (c.1855)
  • 3 Feuilles d'album, Op. 40 (1864)
  • Old England, Caprice on 16th- and 17th-Century English Airs, Op. 42 (1865)
  • Suite in B Minor, Op. 43 (1871)
  • Voix intimes, 6 pensées melodiques, Op. 45 (1876)
  • Voies de cœurs, 6 pièces, Op. 53 (Op. 7 posthumous)
  • Fantaisies brilliantes, Op. 54 (Op. 8 posthumous)
  • Salut à l'Amérique (Greeting to America), Op. 56 (Op. 10 posthumous)
  • Impressions et réminiscences de Pologne, Op. 57 (Op. 11 posthumous)
Viola
  • Élégie in F minor for viola (or cello) and piano, Op. 30 (?1854)
  • Viola Sonata in B major, Op. 36 (1863)
  • Capriccio "Hommage à Paganini" in C minor for viola solo, Op. 55 (Op. 9 posthumous)
  • Sonate inachevée (Allegro et Scherzo) in B major for viola and piano, Op. 60 (Op. 14 posthumous)

Chú thích

sửa
  1. ^ a b c Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 413

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa