Hoàng đế Latinh

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các vị hoàng đế Latinh của Constantinopolis

Danh sách

sửa
Hoàng đế Chân dung Sinh Đăng quang Kết hôn Mất
Baudouin I
1204–1205
  Tháng 7 năm 1172
con trai của Baudouin V, Bá tước của HainaultMargaret I, Nữ bá tước của Flanders
16 tháng 5 năm 1204 tại Hagia Sophia
trị vì từ ngay 9 tháng 5
Marie của Champagne
6 tháng 1 năm 1186
2 con gái
1205
có lẽ tại Tsarevets, Bulgaria
khoảng 33 tuổi
Henri
1206–1216
  kh. 1174
con trai của Baudouin V, Bá tước của Hainault và Margaret I, Nữ bá tước của Flanders
20 tháng 8 năm 1206
trị vì kể từ tháng 7
(1) Agnes của Montferrat
4 tháng 2 năm 1207
1 con

(2) Maria của Bulgaria
1213
không con cái
11 tháng 6 năm 1216
khoảng 42 tuổi
Pierre
1216–1217
  kh. 1155
con trai của Peter và Elizabeth de Courtenay
9 tháng 4 năm 1217 tại một nhà thờ ở ngoại ô thành Roma
trị vì kể từ năm 1216
(1) Agnes của Nevers
1 con gái

(2) Yolande của Flanders
10 con
1219
khoảng 64 tuổi
Yolande
(nhiếp chính)
1217–1219[1]
1175
con gái của Baudouin V, Bá tước của Hainault và Margaret I, Nữ bá tước của Flanders
Pierre, Hoàng đế Latinh
10 con
Tháng 8 năm 1219
44 tuổi
Conon de Béthune
(nhiếp chính)
1219
trước năm 1160 17 tháng 12 năm 1219
Giovanni Colonna
(nhiếp chính)
1220–1221
  kh. 1170 28 tháng 1 năm 1245
Robert I
1221–1228
  con trai của Pierre II de Courtenay, Hoàng đế Latinh và Yolande của Flanders, Hoàng hậu Latinh ngày 25 tháng 3 năm 1221 Quý bà Neuville
1227
không con cái
Tháng 1 năm 1228
Morea, Lãnh địa Achaea
Jean
(trưởng đồng hoàng đế
cho ấu chúa
Baudouin II)
1229–1237
  kh. 1170
con trai Érard II de Brienne và Agnes de Montfaucon
(1) Hoàng hậu Maria của Jerusalem
14 tháng 9 năm 1210
1 con gái

(2) Stephanie của Armenia
1 con trai

(3) Berengaria của León
1224
4 người con
27 tháng 3 năm 1237
khoảng 67 tuổi
Baudouin II
1228–1261
  1217
con trai của Pierre II de Courtenay, Hoàng đế Latinh và Yolande của Flanders, Hoàng hậu Latinh
15 tháng 4 năm 1240
trị vì từ 1228
Marie của Brienne
1234
một con trai
Tháng 10 năm 1273
Napoli, Vương quốc Sicilia
43 tuổi

Tham khảo

sửa
  1. ^ Donald M. Nicol, The Last Centuries of Byzantium, 1261-1453, (Cambridge University Press, 2002), 12.