ICarly
loạt hài kịch tình huống Mỹ
iCarly là phim sitcom tuổi teen của đài Nickelodeon do Dan Schneider làm đạo diễn, phát sóng từ ngày 8 tháng 9 năm 2007 đến ngày 23 tháng 11 năm 2012. Sitcom kể về một cô gái tên Carly Shay, khi cô cùng hai người bạn là Sam Puckett và Freddie Benson tự sáng lập một website trực tuyến với tên iCarly. Tại Việt Nam, bộ phim được phát sóng dưới tên Cô bé Internet Carly.
iCarly | |
---|---|
Thể loại | Sitcom tuổi teen |
Sáng lập | Dan Schneider |
Diễn viên | |
Nhạc phim | Michael Corcoran |
Nhạc dạo | "Leave It All to Me" (trình bày: Miranda Cosgrove và Drake Bell) |
Quốc gia | Mỹ |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Số mùa | 6 |
Số tập | 97 |
Sản xuất | |
Giám chế | Dan Schneider |
Nhà sản xuất |
|
Địa điểm | |
Bố trí camera | Nhiều camera |
Thời lượng | 23 phút (với tập thông thường) |
Đơn vị sản xuất |
|
Nhà phân phối |
|
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Nickelodeon |
Định dạng hình ảnh | 1080i (16:9 HDTV) |
Định dạng âm thanh | Âm thanh ba chiều |
Phát sóng | 8 tháng 9 năm 2007[1] – 23 tháng 11 năm 2012 |
Thông tin khác | |
Chương trình sau | iCarly (2021) |
Chương trình liên quan | Sam & Cat |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Vào tháng 12 năm 2020, phần làm tiếp của sê-ri này đã sắp xếp bởi Paramount+ với Cosgrove, Kress, và Trainor quay lại đảm nhiệm vai đó. Phần làm tiếp của sê-ri này đã công chiếu lần đầu vào 17 tháng 6, 2021.
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Ct |
---|---|---|---|---|---|
2008 | 2008 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đề cử | [2][3] |
2008 UK Kids' Choice Awards | Favorite Kids' TV Show | iCarly | Đề cử | [4][5] | |
Favorite Female TV Star | Miranda Cosgrove | Đề cử | [4][5] | ||
2008 Australian Kids' Choice Awards | Fave Comedy Show | iCarly | Đề cử | [6][7] | |
Fave International TV Star | Miranda Cosgrove | Đề cử | [6][7] | ||
Young Artist Awards | Best Performance in a TV Series – Leading Young Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [8] | |
Best Performance in a TV Series – Supporting Young Actor | Nathan Kress | Đề cử | [8] | ||
Best Performance in a TV Series – Supporting Young Actress | Jennette McCurdy | Đề cử | [8] | ||
British Academy Children's Awards | International | iCarly | Đề cử | [9] | |
Casting Society of America | Outstanding Achievement in Casting - Children's Series Programming | Sharon Chazin Lieblein Leah Buono Krisha Bullock |
Đề cử | [10] | |
2009 | 2009 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đoạt giải | [11] |
Favorite TV Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [11][12] | ||
2009 Australian Kids' Choice Awards | Fave Comedy Show | iCarly | Đoạt giải | [13] | |
Fave International TV Star | Miranda Cosgrove | Đề cử | [14] | ||
Primetime Emmy Awards | Outstanding Children's Program | iCarly | Đề cử | [15] | |
Teen Choice Awards | Choice TV Actress: Comedy | Miranda Cosgrove | Đề cử | [16][17] | |
Choice TV Actor: Comedy | Jerry Trainor | Đề cử | [16][17] | ||
Choice TV Sidekick | Jennette McCurdy | Đề cử | [16][17] | ||
Choice TV Show: Comedy | iCarly | Đề cử | [16][17] | ||
Young Artist Awards | Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Leading Young Actor | Nathan Kress | Đề cử | [18] | |
Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Leading Young Actress | Miranda Cosgrove | Đoạt giải | [18] | ||
Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Supporting Young Actress | Jennette McCurdy | Đề cử | [18] | ||
Outstanding Young Performers in a TV Series | Miranda Cosgrove Nathan Kress Jennette McCurdy Noah Munck |
Đề cử | [18] | ||
British Academy Children's Awards | BAFTA Kid's Vote: TV | iCarly | Đề cử | [19] | |
Casting Society of America | Outstanding Achievement in Casting - Children's Series Programming | Krisha Bullock | Đề cử | [20] | |
2010 | 2010 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đoạt giải | [21] |
Favorite TV Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [21][22] | ||
2010 Australian Kids' Choice Awards | Fave TV Show | iCarly | Đoạt giải | [23] | |
LOL Award | Miranda Cosgrove Nathan Kress Jennette McCurdy Jerry Trainor Noah Munck |
Đoạt giải | [23] | ||
Fave TV Star | Miranda Cosgrove | Đề cử | [23][24] | ||
Big Kid Award | Jerry Trainor | Đề cử | [23][24] | ||
Primetime Emmy Awards | Outstanding Children's Program | iCarly | Đề cử | [25] | |
Teen Choice Awards | Choice TV Actress: Comedy | Miranda Cosgrove | Đề cử | [26][27] | |
Television Critics Association Awards | Outstanding Achievement in Youth Programming | iCarly | Đề cử | [28] | |
Young Artist Awards | Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Leading Young Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [29] | |
Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Supporting Young Actor | Nathan Kress | Đề cử | [29] | ||
Best Performance in a TV Series – Guest Starring Young Actor 13 and Under | Joey Luthman | Đề cử | [29] | ||
Outstanding Young Performers in a TV Series | Miranda Cosgrove Nathan Kress Jennette McCurdy Noah Munck |
Đề cử | [29] | ||
Hollywood Teen TV Awards | Teen Pick Actor: Comedy | Nathan Kress | Đề cử | [30] | |
Teen Show Pick: Comedy | iCarly | Đề cử | [30] | ||
Kids' Choice Awards Mexico 2010 | Favorite Show | iCarly | Đoạt giải | [31] | |
Favorite International Character Female | Miranda Cosgrove | Đoạt giải | [31] | ||
Meus Prêmios Nick Brazil 2010 | Favorite TV Show | iCarly | Đoạt giải | [32] | |
British Academy Children's Awards | BAFTA Kid's Vote: TV | iCarly | Đề cử | [33] | |
Casting Society of America | Outstanding Achievement in Casting - Children's Series Programming | Krisha Bullock | Đề cử | [34] | |
2011 | 2011 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đoạt giải | [35] |
Favorite TV Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [35][36] | ||
Favorite TV Sidekick | Jennette McCurdy | Đoạt giải | [35] | ||
Noah Munck | Đề cử | [35][36] | |||
2011 UK Kids' Choice Awards | Nick UK's Favourite Show | iCarly | Đề cử | [37] | |
Nick UK's Funniest Person | Jerry Trainor | Đoạt giải | [37] | ||
2011 Australian Kids' Choice Awards | Fave TV Show | iCarly | Đề cử | [38][39] | |
Fave TV Star | Miranda Cosgrove | Đề cử | [38][39] | ||
LOL Award | Jennette McCurdy | Đoạt giải | [38] | ||
Primetime Emmy Awards | Outstanding Children's Program | iCarly | Đề cử | [40] | |
Outstanding Hairstyling For A Multi-Camera Series Or Special | Episode: iStart A Fan War | Đề cử | [41] | ||
Outstanding Makeup For A Multi-Camera Series Or Special (Non-Prosthetic) | Episode: iStart A Fan War | Đề cử | [42] | ||
Teen Choice Awards | Choice TV Show: Comedy | iCarly | Đề cử | [43][44] | |
Choice TV Actress: Comedy | Miranda Cosgrove | Đề cử | [43][44] | ||
Choice TV: Female Scene Stealer | Jennette McCurdy | Đề cử | [43][44] | ||
Television Critics Association Awards | Outstanding Achievement in Youth Programming | iCarly | Đề cử | [45][46] | |
Young Artist Awards | Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Leading Young Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [47] | |
Best Performance in a TV Series – Guest Starring Young Actress 10 and Under | Ashley Switzer | Đề cử | [47] | ||
Gracie Allen Awards | Outstanding Female Rising Star in a Comedy | Miranda Cosgrove | Đoạt giải | [48] | |
People's Choice Awards | Favorite Family TV Movie | Episode: iPsycho | Đề cử | [49] | |
Youth Rocks Awards | Rockin' Ensemble Cast (TV/Comedy) | iCarly | Đề cử | [50][51] | |
Kids' Choice Awards Mexico 2011 | Favorite International Show | iCarly | Đề cử | [52][53] | |
Kids' Choice Awards Argentina 2011 | Favorite TV International Show | iCarly | Đoạt giải | [54] | |
Meus Prêmios Nick Brazil 2011 | Favorite TV Show | iCarly | Đề cử | [55][56] | |
Character Funny | Spencer Shay | Đề cử | [55][56] | ||
Sam Puckett | Đoạt giải | [56] | |||
Casting Society of America | Outstanding Achievement in Casting - Children's Series Programming | Krisha Bullock | Đề cử | [57] | |
2012 | 2012 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đề cử | [58] |
Favorite TV Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [58] | ||
Favorite TV Sidekick | Jennette McCurdy | Đoạt giải | [58] | ||
Nathan Kress | Đề cử | [58] | |||
Jerry Trainor | Đề cử | [58] | |||
Primetime Emmy Awards | Outstanding Children's Program | iCarly | Đề cử | [59] | |
Teen Choice Awards | Choice TV Actress: Comedy | Miranda Cosgrove | Đề cử | [60][61] | |
Television Critics Association Awards | Outstanding Achievement in Youth Programming | iCarly | Đề cử | [62][63] | |
Young Artist Awards | Best Performance in a TV Series – Recurring Young Actress 17–21 | Victoria Justice | Đề cử | [64] | |
Hollywood Teen TV Awards | Favorite Television Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [65] | |
Favorite Television Show | iCarly | Đề cử | [66] | ||
Writers Guild of America | Children's - Episodic & Specials | Episode: iLost My Mind | Đề cử | [67] | |
Producers Guild Awards | Children’s Programs | iCarly | Đề cử | [68] | |
Kids' Choice Awards Mexico 2012 | Favorite International Show | iCarly | Đoạt giải | [69] | |
Kids' Choice Awards Argentina 2012 | Favorite TV International Show | iCarly | Đề cử | [70] | |
Meus Prêmios Nick Brazil 2012 | Favorite TV Show | iCarly | Đề cử | [71][72] | |
British Academy Children's Awards | International | iCarly | Đề cử | [73] | |
Casting Society of America | Outstanding Achievement in Casting - Children's Series Programming | Krisha Bullock Jennifer Treadwell |
Đề cử | [74] | |
2013 | Producers Guild Awards | Outstanding Children’s Program | iCarly | Đề cử | [75][76] |
2013 Kids' Choice Awards | Favorite TV Show | iCarly | Đề cử | [77] | |
Favorite TV Actress | Miranda Cosgrove | Đề cử | [77] | ||
Favorite Villain | Reed Alexander | Đề cử | [77] | ||
2013 Australian Kids' Choice Awards | Aussie’s Fave Nick Star | Jennette McCurdy | Đề cử | [78] | |
Kids Choice Awards México 2013 | Favorite International TV Show | iCarly | Đề cử | [79] | |
Meus Prêmios Nick Brazil 2013 | Favorite TV Show | iCarly | Đoạt giải | [80] | |
Favorite International Character | Miranda Cosgrove | Đoạt giải | [80] | ||
Jennette McCurdy | Đề cử | [80] | |||
65th Primetime Creative Arts Emmy Awards | Outstanding Children's Program | iCarly | Đề cử | [81] | |
2014 | Producers Guild Awards | Outstanding Children’s Program | iCarly | Đề cử | [82] |
ANMTVLA Awards | Best Children Series in 2013 | iCarly | Đoạt giải | [83] | |
ANMTV Brazil Awards | Best child and adolescent series exhibited in 2013 | iCarly | Đoạt giải | [84] |
Tham khảo
sửa- ^ Sporman, Sean (ngày 8 tháng 9 năm 2015). “This Day in Television History – September 8th, 2007 – iCarly Debuts”. WTVY.com. CBS. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2008”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nickelodeon Kids' Choice Awards – 2008 Winners List – Pictures and Video”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ a b “Nickelodeon Kids' Choice Awards UK 2008 Nominees Press Release”.
- ^ a b “2008 Nickelodeon UK KCAs: The Show And The Winners!”. Pop Sugar. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “WWE® SUPERSTAR JOHN CENA® TO CO-HOST AT NICKELODEON KIDS' CHOICE AWARDS 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012.
- ^ a b “Nickelodeon Kids' Choice Awards Australia 2008 Winners”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b c “29th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008.
- ^ “Children's International in 2008”. BAFTA Children's Awards.
- ^ “Artios 2008 Winners”. Casting Society. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2009”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2009 Nominees”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “2009 Nickelodeon Kids' Choice Awards Winners!”. Take40. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Delta Announced As Host Of 2009 Nickelodeon Kids' Choice Awards!”. Take40. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2009.
- ^ “Outstanding Children's Program 2009”. Emmys.
- ^ a b c d “Teen Choice Awards 2009 nominees”. Los Angeles Times. ngày 15 tháng 6 năm 2009.
- ^ a b c d “Announcing the Winners of the 2009 Teen Choice Awards!”. Buzz Sugar. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “30th Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Children's | BAFTA Kids' Vote - Television in 2009”. BAFTA Children's Awards.
- ^ “2009 Artios Award Winners for Outstanding Achievement in Casting:”. Casting Society. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2010”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2010”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2010 Winners List & Orange Carpet Video!”. Take40. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b “2010 Nickelodeon Kid's Choice Awards Nominations List!”. Take40. Bản gốc lưu trữ 12 tháng Mười năm 2013. Truy cập 25 Tháng mười hai năm 2021.
- ^ “Outstanding Children's Program 2010”. Emmys.
- ^ “Teen Choice Awards 2010: Check out the nominees”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “2010 Teen Choice Awards Winners List”. MTV.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Television Critics Announce 2010 Awards”. Meta Critic.
- ^ a b c d “31st Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Hollywood Teen TV Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2013.
- ^ a b “Ganadores de los Kids' Choice Awards México 2010”. Masguau. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Vencedores Meus Prêmios Nick 2010 - Ganhadores”.
- ^ “Children's | BAFTA Kids' Vote - Television in 2010”. BAFTA Children's Awards.
- ^ “2010 Artios Award Winners for Outstanding Achievement in Casting:”. Casting Society. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2011: The Winners”. Digital Spy. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “2011 Nickelodeon's Kids Choice Awards”. Nick KCA Press. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Nickelodeon Kids' Choice Awards 2011 Winners!”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c “2011 Kids' Choice Awards Australia”. ClevverTV. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b “¡Se anuncian los nominados a los Kids' Choice Awards de Australia!”. Revista Teen. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Outstanding Children's Program 2011”. Emmys.
- ^ “Outstanding Hairstyling For A Multi-Camera Series Or Special 2011”. Emmys.
- ^ “Outstanding Makeup For A Multi-Camera Series Or Special (Non-Prosthetic) 2011”. Emmys.
- ^ a b c Votta, Rae (ngày 29 tháng 6 năm 2011). “Teen Choice Awards 2011 Nominees Announced: Harry Potter vs Twilight”. Huffington Post.
- ^ a b c “Teen Choice Awards 2011 winners”. Los Angeles Times. ngày 7 tháng 8 năm 2011.
- ^ “The Television Critics Association Announces 2011 TCA Awards Nominees”. Television Critics. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Lista de ganadores de los Television Critics Association Awards 2011”. Capitulo Anterior. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013.
- ^ a b “32nd Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2013.
- ^ “2011 Gracie Awards Winners”. The Gracies. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2013.
- ^ “People's Choice Awards 2011 Nominees”. People Choice. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011.
- ^ “Youth Rocks Awards - Rockin' Ensemble Cast (TV/Comedy)”. Youth Rocks Awards.
- ^ “Youth Rocks Awards 2011 WINNERS”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Lista de Nominados Kids Choice Awards México 2011”.
- ^ “Ganadores de los Kids Choice Awards México 2011”.
- ^ “Todos los ganadores de los Kids' Choice Awards”. Exitoina. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Nickelodeon anuncia finalistas do Meus Prêmios Nick 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c “Nickelodeon divulga os vencedores do Meus Prêmios Nick 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “2011 Artios Award Winners for Outstanding Achievement in Casting:”. Casting Society. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d e “Lista completa de ganadores Kids Choice Awards 2012”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Outstanding Children's Program 2012”. Emmys.
- ^ “¡Conoce los nominados para los Teen Choice Awards 2012!”. Revista Teen. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Lo mejor de los Teen Choice Awards”. Telemundo47. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ “The Television Critics Association Announces 2012 TCA Award Nominees”. Television Critics. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2012.
- ^ Eum, Jennifer. “Winners Revealed: 2012 Television Critics Association Awards”. Forbes.
- ^ “33rd Annual Young Artist Awards”. Young Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2012.
- ^ “Hollywood Teen TV Awards - Favorite Television Actress”. TeenTV Awards.
- ^ “Hollywood Teen TV Awards - Favorite Television Show”. TeenTV Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2012.
- ^ Fernandez, Jay A. “Writers Guild Awards: Complete Winners List”. The Hollywood Reporter.
- ^ “Producers' Guild of America Awards 2012: winners”. TV Tonight.
- ^ “Lista de ganadores de los Kids' Choice Awards México 2012”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Premios Kids' Choice Awards Argentina 2012:Ganadores, lista completa, Fotos:05.10.12”.
- ^ “Nominados a los Meus Prêmios Nick 2012”. Nick News.
- ^ “Ganadores de los Meus Prêmios Nick 2012”. Nick News.
- ^ “Children's | International in 2012”. BAFTA Children's Awards.
- ^ “2012 Artios Award Nominations for Outstanding Achievement in Casting”. Casting Society. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “List of 2013 Producers Guild Awards TV Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “2013 Producers Guild Awards Winners: Argo, Homeland, Modern Family & More”.
- ^ a b c “2013 Kids Choice Awards Nominees & * Winners”.
- ^ “Aussie's Fave Nick Star”. Nickelodeon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Nickelodeon - Kids' Choice Awards México 2013 - Hashtags”. Mundonick.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013.
- ^ a b c “Confira a lista de indicados ao Meus Prêmios Nick 2013!”. ngày 22 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Outstanding Animated Program” (PDF). Academy of Television Arts & Sciences 65th annual Primetime Emmy Awards. National Academy of Television Arts & Sciences. tr. 18. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
- ^ “2014 PGA Awards: Winners and Nominees”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ “ANMTV Awards: Revelada la lista de ganadores”. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
- ^ ANMTV. “ANMTV Awards: melhores animes, animações e séries de 2013”. ANMTV. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.