Ibragim Tsallagov
Ibragim Yuryevich Tsallagov (tiếng Nga: Ибрагим Юрьевич Цаллагов; sinh ngày 12 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho PFC Sochi. Ban đầu anh chơi ở vị trí hậu vệ phải và thỉnh thoảng ở vị trí tiền vệ phòng ngự.
Tsallagov cùng với Dynamo Moskva năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ibragim Yuryevich Tsallagov | ||
Ngày sinh | 12 tháng 12, 1990 | ||
Nơi sinh | Vladikavkaz, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zenit St. Petersburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Alania Vladikavkaz | |||
Krylia Sovetov Samara | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2016 | Krylia Sovetov Samara | 202 | (7) |
2017– | Zenit St. Petersburg | 8 | (0) |
2017–2018 | → Dynamo Moskva (mượn) | 12 | (0) |
2018–2019 | → Rubin Kazan (mượn) | 16 | (0) |
2019– | PFC Sochi | 26 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-19 Nga | 4 | (0) |
2011–2013 | U-21 Nga | 22 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 6 năm 2013 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 13 tháng 3 năm 2010 cho F.K. Krylia Sovetov Samara trong trận đấu với F.K. Zenit St. Petersburg.[1]
Ngày 30 tháng 12 năm 2016, anh ký bản hợp đồng 3,5 năm cùng với F.K. Zenit Sankt Peterburg.[2]
Vào ngày 2 tháng 8 năm 2017, anh gia nhập F.K. Dynamo Moskva theo dạng cho mượn cho mùa giải 2017–18.[3]
Ngày 2 tháng 7 năm 2019, anh đã rời Zenit chuyển sang thi đấu cho PFC Sochi.[4]
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Krylia Sovetov Samara | 2009 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2010 | 23 | 1 | 1 | 0 | – | – | 24 | 1 | ||||
2011–12 | 34 | 0 | 1 | 0 | – | – | 35 | 0 | ||||
2012–13 | 16 | 0 | 1 | 0 | – | 1[a] | 0 | 18 | 0 | |||
2013–14 | 28 | 4 | 1 | 0 | – | 1[b] | 0 | 30 | 4 | |||
2014–15 | National League | 34 | 1 | 3 | 1 | – | – | 37 | 2 | |||
2015–16 | Premier League | 30 | 1 | 2 | 1 | – | – | 32 | 2 | |||
2016–17 | 17 | 0 | 2 | 0 | – | – | 19 | 0 | ||||
Tổng cộng | 202 | 7 | 11 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 215 | 9 | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2016–17 | Premier League | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 8 | 0 | |
2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2017–18 | Premier League | 12 | 0 | 1 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 202 | 7 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 216 | 9 |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ Game report by Giải bóng đá ngoại hạng Nga Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
- ^ Ибрагим Цаллагов присоединился к «Зениту» (bằng tiếng Nga). F.K. Zenit Sankt Peterburg. 30 tháng 12 năm 2016.
- ^ Цаллагов – в «Динамо»! (bằng tiếng Nga). F.K. Dynamo Moskva. 2 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Новосельцев и Цаллагов покидают «Зенит»” [Novoseltsev and Tsallagov leave Zenit] (bằng tiếng Nga). FC Zenit Saint Petersburg. ngày 2 tháng 7 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Profile by Giải bóng đá ngoại hạng Nga Lưu trữ 2017-07-18 tại Wayback Machine