JS Baco là một câu lạc bộ bóng đá Nouvelle-Calédonie đang thi đấu ở cấp độ cao nhất. Đội bóng đến từ Koné và có sân nhà là Stade Yoshida.

JS Baco
Tên đầy đủJeunesse Sportive Baco
SânStade Yoshida
Koné, Nouvelle-Calédonie
Sức chứa1.000
Người quản lýRaymond Wayaridri
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Nouvelle-Calédonie
2007–08thứ 2

Thành tích sửa

1994, 1995, 1997, 2000, 2001, 2007
1980, 1984, 1987, 1991, 1995

Câu lạc bộ ở bóng đá Pháp sửa

2006–07

Thành tích ở các giải đấu OFC sửa

Thành tích tốt nhất: thứ 2 ở Vòng sợ loại năm 2008
2008: 2° in Preliminary Round

Đội hình hiện tại – 2007 sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Đặng Văn Lâm
TM   Nicolas Ouka
TM   M Wayaridri
HV   Daniel Niandou
HV   Pourouda
HV   Tarawie
HV   Frantzy Tiaouniane
HV   Christian Villepreux
HV   D Wayaridri
HV   Stéphane Upa
TV   Maurice Cawa
TV   Drawilo
TV   Stan Guathoti
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV   Patrick Moagou
TV   Pawawi
TV   Enrick Poadjaré
TV   Julien Poadjaré
TV   Fabien Saridjan
TV   Tagawa
TV   Wabéalo
TV   Raymond Wayaridri
TV   Robert Wayaridri
  Hervé Gowecce
  Stéphane My
  Jean Pierre Tiaouniane

Tham khảo sửa

  1. ^ “New Caledonia Cup 05/06”.

Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Nouvelle-Calédonie

JS Baco
 
Tên đầy đủJeunesse Sportive Baco
SânStade Yoshida
Koné, Nouvelle-Calédonie
Sức chứa1.000
Người quản lýRaymond Wayaridri
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Nouvelle-Calédonie
2007–08thứ 2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

JS Baco là một câu lạc bộ bóng đá Nouvelle-Calédonie đang thi đấu ở cấp độ cao nhất. Đội bóng đến từ Koné và có sân nhà là Stade Yoshida.

Thành tích sửa

1994, 1995, 1997, 2000, 2001, 2007
1980, 1984, 1987, 1991, 1995

Câu lạc bộ ở bóng đá Pháp sửa

2006–07

Thành tích ở các giải đấu OFC sửa

Thành tích tốt nhất: thứ 2 ở Vòng sợ loại năm 2008
2008: 2° in Preliminary Round

Đội hình hiện tại – 2007 sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Nicolas Ouka
TM   M Wayaridri
HV   Daniel Niandou
HV   Pourouda
HV   Tarawie
HV   Frantzy Tiaouniane
HV   Christian Villepreux
HV   D Wayaridri
HV   Stéphane Upa
TV   Maurice Cawa
TV   Drawilo
TV   Stan Guathoti
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV   Patrick Moagou
TV   Pawawi
TV   Enrick Poadjaré
TV   Julien Poadjaré
TV   Fabien Saridjan
TV   Tagawa
TV   Wabéalo
TV   Raymond Wayaridri
TV   Robert Wayaridri
  Hervé Gowecce
  Stéphane My
  Jean Pierre Tiaouniane

Tham khảo sửa

  1. ^ “New Caledonia Cup 05/06”.

Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Nouvelle-Calédonie