Jo Byung-gyu
nam diễn viên người Hàn Quốc
Jo Byung-gyu (Hangul: 조병규; sinh ngày 23 tháng 4 năm 1996) là một nam diễn viên Hàn Quốc. Anh được khán giả biết đến với các vai chính trong các bộ phim truyền hình ăn khách như Lâu đài tham vọng, Hot Stove League và Nghệ thuật săn quỷ và nấu mì. Anh có vai chính đầu tiên trong bộ phim Nghệ thuật săn quỷ và nấu mì với vai nhân vật chính là So Mun.
Jo Byung-gyu | |
---|---|
Jo Byung-gyu vào năm 2021 | |
Sinh | 23 tháng 4, 1996 Hàn Quốc |
Học vị | Học viện Nghệ thuật Seoul – Diễn xuất |
Nghề nghiệp | Hàn Quốc |
Năm hoạt động | 2015–nay |
Người đại diện | HB[1] |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Jo Byeong-gyu |
McCune–Reischauer | Cho Pyŏngkyu |
Hán-Việt | Triệu Bỉnh Khuê |
Danh sách phim
sửaPhim
sửaNăm | Tiêu đề | Vai diễn | Ct |
---|---|---|---|
2016 | Life Risking Romance | Seol Rok-hwan (thời niên thiếu) | [2] |
2018 | Dokgo Rewind | Kim Jong-il | [3] |
2019 | Idol | Yo-han | |
Phi vụ nữ quyền | Hyun [Thám tử trẻ tuổi nhất] | [4] |
Phim truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề | Vai diễn | Kênh | Ct |
---|---|---|---|---|
2015 | Who Are You: School 2015 | Byung-gyu | KBS2 | [5] |
Riders: Catch Tomorrow | Kim Min-joong | Channel E | [6] | |
2016 | A Beautiful Mind | Gye Jin-sung's brother (khách mời) | KBS2 | [7] |
The K2 | Part-timer | tvN | [8] | |
2017 | 7 ngày làm vương hậu | Baek Suk-hee (thời niên thiếu) | KBS2 | [9] |
Money Flower | Kang Pil-joo (thời niên thiếu) | MBC | [10] | |
Hello, My Twenties! 2 | Jo Chung-han | JTBC | ||
Thiếu nữ 1979 | Lee Bong-soo | KBS2 | [11] | |
2018 | Đài phát tình yêu | Go Hoon-jung | [12] | |
Time | Kim Bok-kyu | MBC | [13] | |
2018-2019 | Lâu đài tham vọng | Cha Ki-joon | JTBC | [14] |
2019 | Chàng trai ngoại cảm | Kang Sung-mo (thời niên thiếu) | tvN | [15][16] |
Biên niên sử Arthdal | Sateunik | [17][18] | ||
2019–2020 | Hot Stove League | Han Jae-hee | SBS | |
2020–2021 | Nghệ thuật săn quỷ và nấu mì | So-Moon | OCN | [19] |
2023 | Nghệ thuật săn quỷ và nấu mì 2 | So-Moon | tvN |
Chương trình truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề | Ghi chú | Kênh | Ct |
---|---|---|---|---|
2019–2020 | Naturally | Thành viên (1 – 6, 8 – 12, 20, 26, 36 – 43) | MBN | [20] |
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Ct |
---|---|---|---|---|---|
2020 | 28th SBS Drama Awards | Best New Actor | Hot Stove League | Đoạt giải | [21] |
Tham khảo
sửa- ^ “조병규:: 네이버 인물검색”. people.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Life Risking Romance Cast (Korean Movie – 2016) - 목숨 건 연애”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “'독고 리와인드' 엑소 세훈X조병규X안보현, 웹툰 찢고 나온 3인방”.
- ^ “영화 '걸캅스'에 조병규 "많은 관심 부탁”. kookje (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Who Are You – School 2015 Cast (Korean Drama – 2015) - 후아유 - 학교 2015”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Riders: Get Tomorrow Cast (Korean Drama – 2015) - 라이더스: 내일을 잡아라”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Beautiful Mind Cast (Korean Drama – 2016) - 뷰티풀 마인드”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “The K2 Cast (Korean Drama – 2016) - 더 케이투”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Queen for 7 Days Cast (Korean Drama – 2017) – 7일의 왕비”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Jo Byeong-gyu to star in "Money Bouquet" as young Jang Hyuk”. Hancinema. Newsen. ngày 19 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Jo Byeong-gyu to join "Girls' Generation 1979" as Bona's twin brother”. Hancinema. Asiae. ngày 14 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Radio Romance Cast (Korean Drama – 2018) - 라디오 로맨스”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “[사진]조병규,'환한 미소로 시간 종방연 참석'”. News Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2018.
- ^ “'SKY캐슬' 신스틸러 조병규 주목… 반항아美”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 15 tháng 12 năm 2018.
- ^ “'SKY캐슬' 조병규 측 "'사이코메트리 그녀석' 합류" 정유안 대체(공식입장)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 22 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Jo Byeong-gyu cast in tvN drama”. Korea JoongAng Daily. ngày 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ “tvN 측 "조병규, '아스달 연대기' 합류"…'SKY 캐슬'→열일 ing [공식입장]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ “[단독] 'SKY캐슬' 조병규, '아스달 연대기' 합류...송중기와 호흡”. YTN (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ “[단독]유준상·염혜란·조병규·김세정… '경이로운 소문' 주연”. isplus (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 10 năm 2020.
- ^ “'자연스럽게' 전인화-은지원-김종민-조병규 '미소유발' 공식 포스터 공개”. kjdaily.com (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
- ^ Jeong Hee-yeon (ngày 31 tháng 12 năm 2020). “조병규-소주연 남녀 신인상 (2020 SBS 연기대상)”. sports.donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2020.