Kali biphosphat

Hợp chất hóa học
(Đổi hướng từ K2HPO4)

Dikali phosphat (công thức hóa học: K2HPO4), còn gọi là dikali hydro octophosphat, kali phosphat dibase, muối kali acid phosphat, là một hợp chất muối axit của hai nguyên tố hóa học kaliphosphor, có tính hòa tan được trong nước rất cao, được dùng làm phân bón, phụ gia thực phẩm và chất đệm (chất độn).

Kali biphosphat
Danh pháp IUPACKali hydrophosphat
Kali hydro(tetraoxitphosphat)(2−)
Tên hệ thốngPotassium hydroxidotrioxidophosphate(2−)
Tên khácPotassium monohydrogen phosphate
Phosphoric acid dipotassium salt
Potassium phosphate dibasic
Nhận dạng
Số CAS7758-11-4
PubChem24450
Số EINECS231-834-5
ChEBI131527
ChEMBL1200459
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIICI71S98N1Z
Thuộc tính
Công thức phân tửK2HPO4
Khối lượng mol174.2 g/mol
Bề ngoàibột trắng
deliquescent
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng2.44 g/cm³
Điểm nóng chảy> 465 °C (738 K; 869 °F) phân hủy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước149.25 g/100 mL (20 °C)
Độ hòa tanít hòa tan trong alcohol
Độ axit (pKa)12.4
Độ bazơ (pKb)6.8
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
2
0
 
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
Các hợp chất liên quan
Cation khácDisodium phosphate
Diammonium phosphate
Hợp chất liên quanMonopotassium phosphate
Tripotassium phosphate
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Dung dịch dikali phosphat được tạo ra từ phản ứng hóa học lượng pháp của axit phosphorric tác dụng với kali hydroxide:

H3PO4 + 2 KOH → K2HPO4 + 2 H2O

Sử dụng sửa

Dikali phosphat được dùng làm phụ gia thực phẩm, như trong kem có lớp phủ bằng sữa giả, đồ uống bột khô và khoáng chất bổ sung,..[1] Mục đích dùng dikali phosphat để làm giả sữa phủ bên ngoài lớp kem là để ngăn ngừa sự đông máu khi dùng sữa thật để phủ kem.[2] Hợp chất muối này cũng thường được dùng để tạo dung dịch đệm.

3% gel của dikali phosphat được sử dụng làm chất hoạt tính trong Crest Sensi-Strips, một sản phẩm nhạy cảm với răng.

An toàn sửa

Với chức năng phụ gia cho thực phẩm, hợp chất dikali phosphat được liệt kê là hợp chất hóa học an toàn (generally recognized as safe; GRAS) tại Hợp chúng quốc bởi Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ.[3]

Chú thích sửa

  1. ^ . doi:10.1201/9780824741709.ch25. ISBN 978-0-8247-9343-2. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ “dipotassium phosphate”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009. (uses: Food Industry)
  3. ^ “Database of Select Committee on GRAS Substances (SCOGS) Reviews”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008. (listed as "potassium phosphate, dibasic")