Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Giải đấu Nữ
Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ dành cho nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 được tổ chức từ ngày 21 đến ngày 28 tháng 8 tại Malaysia. Giải đấu này, bao gồm 5 đội tuyển Đông Nam Á thi đấu ở nội dung nam.[1]
Chi tiết giải đấu | |||
---|---|---|---|
Nước chủ nhà | Malaysia | ||
Thành phố | Kuala Lumpur | ||
Thời gian | 21 tháng 8 năm 2017 | –28 tháng 8 năm 2017||
Số đội | 5 | ||
Địa điểm thi đấu | Sân vận động Khúc côn cầu Quốc gia Malaysia | ||
Ba đội đứng đầu | |||
Vô địch | ![]() | ||
Á quân | ![]() | ||
Hạng ba | ![]() | ||
Thống kê giải đấu | |||
Số trận đấu | 12 | ||
Số bàn thắng | 52 (4.33 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | ![]() | ||
|
Tất cả các trận đấu đều diễn ra tại Sân vận động Khúc côn cầu Quốc gia ở Bukit Jalil.
Lịch thi đấu
sửaSau đây là lịch thi đấu của nội dung nữ môn khúc côn cầu trên cỏ:[1]
VB | Vòng bảng | B | Trận play-off tranh hạng 3 | CK | Chung kết |
Thứ 2 21/8 |
Thứ 3 22/8 |
Thứ 4 23/8 |
Thứ 5 24/8 |
Thứ 6 25/8 |
Thứ 7 26/8 |
CN 27/8 |
Thứ 2 28/8 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VB | VB | VB | G | VB | VB | B | CK |
Quốc gia tham dự
sửaNăm đội sau đây đã tham gia giải đấu.
Trọng tài
sửaPhần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (July 2023) |
Chia bảng
sửaKhông có lễ bốc thăm chính thức vì chỉ có 5 đội tham gia giải đấu này. Tất cả các đội sẽ được tự động gộp vào làm một nhóm.
Kết quả
sửa- Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Malaysia (UTC+8).
Vòng bảng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (H) | 4 | 4 | 0 | 0 | 30 | 0 | +30 | 12 | Tranh huy chương vàng |
2 | Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 6 | Tranh huy chương đồng |
4 | Indonesia | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 16 | −12 | 4 | |
5 | Myanmar | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 8 năm 2017. Nguồn: KL2017 Trang web chính thức
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.
(H) Chủ nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh huy chương đồng
sửa
|
Tranh huy chương vàng
sửa
|
Xem thêm
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ a b “Field Hockey Technical Handbook” (PDF). kualalumpur2017.com.my. 24 tháng 7 năm 2017.