Kinh tế Azerbaijan
Kinh tế Azerbaijan là nền kinh tế một nền kinh tế hội nhập và dựa nhiều vào sản xuất và xuất khẩu dầu mỏ. Nhờ giá dầu lên cao khiến thu nhập từ xuất khẩu dầu mỏ tăng vọt, nền kinh tế này đã đạt được tốc độ tăng trưởng GDP đáng kinh ngạc tới 41,7% vào quý I năm 2007, cao nhất thế giới.[1] Tất nhiên không thể duy trì liên tục tốc độ này, nhưng cũng đủ để gây ra sự chú ý, dù trước đó đã từng đạt tới 26,4% trong năm 2005 (là mức tăng GDP cao thứ 2 trên thế giới trong năm 2005, chỉ sau Guinea Xích Đạo), và năm 2006 là 36,6% (cao nhất thế giới), GDP đã tăng tốc rất nhanh sau mỗi năm. Tương lai vẫn rất hứa hẹn với quốc gia này.
Kinh tế Azerbaijan | |
---|---|
Tiền tệ | 1 Manat = 100 qəpik |
Năm tài chính | Năm lịch |
Tổ chức kinh tế | CIS, ECO, GUAM, WTO (nhiều tổ chức khác) |
Số liệu thống kê | |
GDP | Danh nghĩa: $35.686 tỉ (2016)[1] PPP: $169,3 tỉ (2016)[1] Thứ hạng: 67th [1] |
Tăng trưởng GDP | 0.8% (2016 Q1) [1] |
GDP đầu người | $18,179 (2017 PPP) [1] $3,340 {2016} |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (5.7%), công nghiệp (61.2%), dịch vụ (33.2%) (2014)[1] |
Lạm phát (CPI) | 32.1% (2016)[1] |
Tỷ lệ nghèo | 6% (2012[cập nhật])[1] |
Hệ số Gini | 33.7 (2008) |
Lực lượng lao động | 6.12 triệu (2011[cập nhật])[1] |
Cơ cấu lao động theo nghề | dịch vụ (49.6%), công nghiệp (12.1%), nông nghiệp (38.3%) (2008[cập nhật])[1] |
Thất nghiệp | 5.3% (2015)[1] |
Các ngành chính | Dầu mỏ và gas, sản phẩm dầu, thiết bị lọc dầu; thép, mỏ sắt, xi măng; hóa chất và chất hóa dầu; dệt sợi |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 66th[2] |
Thương mại quốc tế | |
Xuất khẩu | $30,89 tỉ (2014 est.)[3] |
Mặt hàng XK | dầu khí 90%, máy móc, bông, thực phẩm. |
Đối tác XK | Ý 22% Indonesia 9.2% Đức 8.8% Israel 8.1% Pháp 7% (2014 est.) [4] |
Nhập khẩu | $10.68 tỉ (2014 est.)[5] |
Mặt hàng NK | máy móc thiết bị, sản phẩm dầu, thực phẩm, kim loại, hóa chất |
Đối tác NK | Nga 14.3%, Thổ Nhĩ Kỳ 14%, Vương quốc Anh 10.7% Đức 7.7% Trung Quốc 7.6%, Hoa Kỳ 6.1% Ukraina 4.6% (2014 est.)[6] |
FDI | $66.14 tỉ (31 tháng 12 năm 2015) [7] |
Tổng nợ nước ngoài | $12.91 tỉ (31 tháng 12 năm 2014) [8] |
Tài chính công | |
Nợ công | (10.7% của GDP) (2014)[1] |
Thu | $24.25 tỉ (2014)[1] |
Chi | $25.24 tỉ (2014)[1] |
Dự trữ ngoại hối | $4,390 tỉ (2016)[1] |
Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng. Từ năm 1995, nhờ sự hợp tác với IMF, Azerbaijan đã tiếp tục một chương trình ổn định kinh tế vĩ mô mang lại thành công lớn, chương trình này đã đưa lạm phát từ 1.800 % vào năm 1994 xuống 1,8% vào năm 2000. Trên bình diện quốc tế, đồng manat của Azerbaijani đã ổn định vào năm 2000, được định giá thấp hơn 3,8% so với đô la. Thâm hụt ngân sách năm 2000 là 1,3% GDP, là mức thâm hụt nhỏ nhất.
Tiến trình cải cách kinh tế đã được tiến hành sau sự ổn định về kinh tế vĩ mô. Chính phủ đang tiến hành cải cách nhiều mặt, bao gồm chính sách mở cửa thương mại. Chính phủ cũng đã hoàn thành phần lớn việc tư nhân hóa trong lĩnh vực đất đai nông nghiệp và các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vào tháng 8 năm 2000, chính phủ đã đưa ra chương trình tư nhân hóa giai đoạn 2, theo chương trình này nhiều công ty quốc doanh cỡ lớn sẽ được tư nhân hóa.
Xu hướng kinh tế vĩ mô
sửaĐây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Azerbaijan theo giá thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Manats.
Năm | Tổng sản phẩm quốc nội | Tỷ giá so với Dollar Mỹ |
---|---|---|
1995 | 10.669.000 | 4.414,14 Manats |
2000 | 23.590.500 | 4.473,82 Manats |
2005 | 79.378.500 | 4.727,21 Manats |
2007 (Quý 1) | 36.884,2 | 0,91 (New) Manats |
Để tính theo sức mua tương đương, 1 USD= 1,565 Manat. Hiện nay đồng Manat mới được sử dụng, có tỷ giá trao đổi 1 manat = 1,1 USD.
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e f g h i j k l m n o “CIA - The World Factbook”. cia.gov. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Mười năm 2020. Truy cập 2 Tháng mười một năm 2015.
- ^ “Doing Business in Azerbaijan 2012”. World Bank. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Export Figures of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2012. Bản gốc lưu trữ 4 tháng Năm năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Export Partners of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2014. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng hai năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Import Figures of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2012. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng Ba năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Import Partners of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2014. Bản gốc lưu trữ 13 Tháng tám năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Foreign Direct Investment of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2015. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “External Debt of Azerbaijan”. CIA World Factbook. 2012. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.