Fukatsu Kota

cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
(Đổi hướng từ Kota Fukatsu)

Kota Fukatsu (深津 康太 Fukatsu Kōta?, sinh ngày 10 tháng 8 năm 1984 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Machida Zelvia.

Kota Fukatsu
深津 康太
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kota Fukatsu
Ngày sinh 10 tháng 8, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Inzai, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Ryutsu Keizai Univ.
Trường Trung học Kashiwa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2006 Nagoya Grampus Eight 4 (0)
2005Mito HollyHock (mượn) 39 (3)
2006 Kashiwa Reysol 0 (0)
2007–2008 FC Gifu 56 (4)
2009–2010 Machida Zelvia 56 (3)
2011–2012 Tokyo Verdy 49 (4)
2013– Machida Zelvia 136 (9)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Fukatsu trước đây thi đấu cho Nagoya Grampus, Mito HollyhockGifuJ. League.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

sửa

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Khác1 Tổng cộng
2003 Nagoya Grampus Eight J1 League 1 0 0 0 0 0 - 1 0
2004 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2005 Mito HollyHock J2 League 39 3 2 1 - - 41 4
2006 Nagoya Grampus Eight J1 League 3 0 0 0 3 0 - 6 0
2006 Kashiwa Reysol 0 0 1 0 0 0 - 1 0
2007 FC Gifu JFL 29 4 1 0 - - 30 4
2008 J2 League 27 0 1 0 - - 28 0
2009 Machida Zelvia JFL 29 1 - - - 29 1
2010 27 2 0 0 - - 29 2
2011 Tokyo Verdy J2 League 17 1 0 0 - - 17 1
2012 32 3 0 0 - - 32 3
2013 Machida Zelvia JFL 29 3 - - - 29 3
2014 J3 League 29 4 - - - 29 4
2015 34 1 0 0 - 2 0 36 1
2016 J2 League 13 1 0 0 13 1
2017 31 0 0 0 31 0
Tổng 340 23 5 1 3 0 2 0 350 24

1Bao gồm J2/J3 Playoffs.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Stats Centre: Kota Fukatsu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 215 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 179 out of 289)

Liên kết ngoài

sửa