Mô đun:Location map/data/Tuyến Hakushin/tài liệu
Đây là một trang con tài liệu dành cho Mô đun:Location map/data/Tuyến Hakushin. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang mô đun gốc. |
tên | Tuyến Hakushin | |||
---|---|---|---|---|
tọa độ biên | ||||
38.064 | ||||
138.87 | ←↕→ | 139.359 | ||
37.791 | ||||
tâm bản đồ | 37°55′39″B 139°06′52″Đ / 37,9275°B 139,1145°Đ | |||
hình | Linemap of Hakushin Line with Stations.svg
| |||
Mô đun:Location map/data/Tuyến Hakushin là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Tuyến Hakushin. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độ và kinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
Cách dùng
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Tuyến Hakushin":
{{Location map|Tuyến Hakushin |...}}
{{Location map many|Tuyến Hakushin |...}}
{{Location map+|Tuyến Hakushin |...}}
{{Location map~|Tuyến Hakushin |...}}
Thông số trên bản đồ
name = Tuyến Hakushin
- Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
image = Linemap of Hakushin Line with Stations.svg
- Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
top = 38.064
- Vĩ độ rìa trên cùng của bản đồ, tính bằng độ thập phân
bottom = 37.791
- Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
left = 138.87
- Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
right = 139.359
- Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân
Độ chính xác
Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 0.489 độ.
- Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0024 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0005 độ trên pixel.
Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.273 độ.
- Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0014 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0003 độ trên pixel.