Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Wakayama
tên Wakayama
tọa độ biên
34.434
134.937 ←↕→ 136.068
33.376
tâm bản đồ 33°54′18″B 135°30′09″Đ / 33,905°B 135,5025°Đ / 33.905; 135.5025
hình Wakayama géolocalisation.svg
hình 1 Wakayama géolocalisation relief.svg


Mô đun:Location map/data/Wakayama là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Wakayama. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Wakayama":

Thông số trên bản đồ

  • name = Wakayama
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 33.376
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 134.937
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 136.068
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.131 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0057 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0011 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.058 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0053 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0011 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Wakayama',
	top = 34.434,
	bottom = 33.376,
	left = 134.937,
	right = 136.068,
	image = 'Wakayama géolocalisation.svg',
	image1 = 'Wakayama géolocalisation relief.svg'
}