Masicera
Masicera là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[3]
Masicera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Tachinidae |
Phân họ: | Exoristinae |
Tông: | Goniini |
Chi: | Masicera Macquart, 1834[1] |
Loài điển hình | |
Masicera pavoniae Robineau-Desvoidy, 1830[2] |
Các loài
sửa- Masicera pavoniae (Robineau-Desvoidy, 1830)[2]
- Masicera silvatica (Fallén, 1810)[4]
- Masicera sphingivora (Robineau-Desvoidy, 1830)[2]
- Masicera vivida Robineau-Desvoidy, 1863[5]
Chú thích
sửa- ^ Macquart, J (1834). “Insectes Diptères du Nord de la France. Tome V. Athericères: Créophiles, Œstrides, Myopaires, Conopsaires, Scénopiniens, Céphalopsides. Daniel L, Lille, 232 pp”. Mémoires de la Société Royale des Sciences, de l'Agriculture et des Arts, de Lille. 1833: 137–368.
- ^ a b c Robineau-Desvoidy, J.B. (1830). “Essai sur les myodaires”. Mémoires présentés par divers savans à l'Académie Royale des Sciences de l'Institut de France (Sciences Mathématiques et Physiques). 2 (2): 1–813. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
- ^ O’Hara, James E.; Henderson, Shannon J.; Wood, D. Monty (5 tháng 3 năm 2020). “Preliminary Checklist of the Tachinidae (Diptera) of the World” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2023.
- ^ Fallen, C.F. (1810). “Forsok att bestamma de i Sverige funne flugarter, som kunna foras till slagtet Tachina”. K. Vetensk. Acad. Nya Handl. 31 (2): 253–287.
- ^ Robineau-Desvoidy, Jean-Baptiste (1863). Histoire naturelle des dipteres des environs de Paris (PDF). Tome second. Masson et Fils, Paris. tr. 1–920. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.