Mubadala Citi DC Open 2024 - Đơn nữ
Paula Badosa là nhà vô địch, đánh bại Marie Bouzková trong trận chung kết, 6–1, 4–6, 6–4.[1] Đây là danh hiệu WTA Tour thứ tư trong sự nghiệp của Badosa, và là danh hiệu đầu tiên của cô kể từ tháng 1 năm 2022. Badosa là tay vợt đặc cách thứ hai vô địch giải đấu, sau Nadia Petrova vào năm 2011.
Mubadala Citi DC Open 2024 - Đơn nữ | |
---|---|
Mubadala Citi DC Open 2024 | |
Vô địch | Paula Badosa |
Á quân | Marie Bouzková |
Tỷ số chung cuộc | 6–1, 4–6, 6–4 |
Số tay vợt | 28 (4Q / 4WC) |
Số hạt giống | 8 |
Coco Gauff là đương kim vô địch, nhưng chọn tham dự Thế vận hội Mùa hè.[2][3]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Aryna Sabalenka (Bán kết)
- Daria Kasatkina (Vòng 2)
- Liudmila Samsonova (Vòng 2, bỏ cuộc)
- Ons Jabeur (Vòng 2, rút lui)
- Anna Kalinskaya (Rút lui)
- Victoria Azarenka (Tứ kết)
- Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
- Elise Mertens (Vòng 1)
- Anastasia Potapova (Vòng 1)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Aryna Sabalenka | 4 | 6 | 3 | |||||||||
Marie Bouzková | 6 | 3 | 6 | ||||||||||
Marie Bouzková | 1 | 6 | 4 | ||||||||||
WC | Paula Badosa | 6 | 4 | 6 | |||||||||
WC | Paula Badosa | 6 | 6 | ||||||||||
Caroline Dolehide | 3 | 3 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | A Sabalenka | 7 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
K Volynets | 4 | 3 | Q | K Rakhimova | 5 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | K Rakhimova | 6 | 6 | 1 | A Sabalenka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Y Wang | 5 | 6 | 6 | 6 | V Azarenka | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
Ka Plíšková | 7 | 3 | 0 | Y Wang | 1 | 77 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | H Baptiste | 66 | 63 | 6 | V Azarenka | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||
6 | V Azarenka | 78 | 77 | 1 | A Sabalenka | 4 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
M Bouzková | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | O Jabeur | ||||||||||||||||||||||||||
PR | S Rogers | 5 | 3 | WC | R Montgomery | w/o | |||||||||||||||||||||
WC | R Montgomery | 7 | 6 | WC | R Montgomery | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | M Kessler | 4 | 6 | 2 | M Bouzková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Bouzková | 6 | 4 | 6 | M Bouzková | 7 | 710 | |||||||||||||||||||||
Alt | T Townsend | 6 | 6 | Alt | T Townsend | 5 | 68 | ||||||||||||||||||||
9 | A Potapova | 2 | 2 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | E Mertens | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||
WC | E Raducanu | 6 | 3 | 6 | WC | E Raducanu | 78 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | C Ngounoue | 3 | 63 | P Stearns | 66 | 2 | |||||||||||||||||||||
P Stearns | 6 | 77 | WC | E Raducanu | 6 | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | P Badosa | 6 | 78 | WC | P Badosa | 4 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
S Kenin | 1 | 66 | WC | P Badosa | 6 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | L Samsonova | 2 | 0r | ||||||||||||||||||||||||
WC | P Badosa | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
7 | A Pavlyuchenkova | 6 | 4 | 6 | C Dolehide | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
A Krueger | 3 | 6 | 4 | 7 | A Pavlyuchenkova | 1 | 77 | 4 | |||||||||||||||||||
S Stephens | 3 | 5 | Q | A Anisimova | 6 | 64 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | A Anisimova | 6 | 7 | Q | A Anisimova | 65 | 1 | ||||||||||||||||||||
L Tsurenko | 1 | 6 | 4 | C Dolehide | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Dolehide | 6 | 3 | 6 | C Dolehide | 2 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | D Kasatkina | 6 | 5 | 0 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Jule Niemeier (Vòng 1)
- Renata Zarazúa (Vòng loại cuối cùng)
- Nao Hibino (Vòng loại cuối cùng)
- Hailey Baptiste (Vượt qua vòng loại)
- Kamilla Rakhimova (Vượt qua vòng loại)
- Arina Rodionova (Vòng loại cuối cùng)
- McCartney Kessler (Vượt qua vòng loại)
- Emina Bektas (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Jule Niemeier | 5 | 2 | ||||||||||
Sachia Vickery | 7 | 6 | |||||||||||
Sachia Vickery | 3 | 0r | |||||||||||
5 | Kamilla Rakhimova | 6 | 1 | ||||||||||
Mirjam Björklund | 68 | 0 | |||||||||||
5 | Kamilla Rakhimova | 710 | 6 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Renata Zarazúa | 6 | 6 | ||||||||||
Emiliana Arango | 1 | 4 | |||||||||||
2 | Renata Zarazúa | 4 | 4 | ||||||||||
WC | Amanda Anisimova | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Amanda Anisimova | 77 | 6 | ||||||||||
8 | Emina Bektas | 62 | 3 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Nao Hibino | 3 | 6 | 6 | |||||||||
Kimberly Birrell | 6 | 4 | 2 | ||||||||||
3 | Nao Hibino | 6 | 3 | 3 | |||||||||
7 | McCartney Kessler | 3 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Louisa Chirico | 2 | 6 | 64 | |||||||||
7 | McCartney Kessler | 6 | 3 | 77 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Hailey Baptiste | 6 | 6 | ||||||||||
Taylah Preston | 4 | 3 | |||||||||||
4 | Hailey Baptiste | 77 | 7 | ||||||||||
6 | Arina Rodionova | 64 | 5 | ||||||||||
Marina Stakusic | 1 | 3 | |||||||||||
6 | Arina Rodionova | 6 | 6 |
Tham khảo
sửa- ^ “Badosa wins Washington D.C. to capture fourth career title”. WTA Tennis. 5 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Gauff defeats Sakkari to win Washington D.C. title”. WTA Tennis. 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Gauff, Fritz lead six first-time Olympians among 11 U.S. selections to Paris”. USTA. 19 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.