Tiffy Army FC
câu lạc bộ bóng đá Campuchia
(Đổi hướng từ National Defense Ministry FC)
Tiffy Army FC (ក្លឹបបាល់ទាត់ ក្រសួងការពារជាតិ) là một câu lạc bộ bóng đá ở Phnom Penh, Campuchia. Câu lạc bộ đại diện cho Bộ Quốc phòng và chơi ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia, bộ phận hàng đầu của bóng đá Campuchia.
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Bộ Quốc Phòng | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | The Army (ទ័ព) Hanuman | ||
Thành lập | 1982 | , với tên Bộ Quốc phòng||
Sân | RCAF Old Stadium | ||
Sức chứa | 5,500 | ||
Chủ tịch điều hành | Supachai Verapuchong[1] | ||
Người quản lý | Tep Long Rachana | ||
Huấn luyện viên | Phea Sopheaktra | ||
Giải đấu | Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia | ||
2022 | 6th | ||
|
Đội được thành lập với tên Câu lạc bộ bóng đá của Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Campuchia và đổi tên vào năm 2008 [2]
Cầu thủ hiện tại
sửaĐội hình chính
sửaGhi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Đội dự bị và Học viện trẻ
sửaThi đấu tại Campuchia League 2
- Tính đến 16 September 2023[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Thống kê đội hình
sửaSố áo | Vị trí | Tên | VĐQG | Hun Sen Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |||
1 | GK | Um Sereyroth | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | DF | Taku Yanagidate | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
3 | DF | Khek Khemrin | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
4 | DF | Roeurm Channroeurn | 2(2) | 0 | 0 | 0 | 2(2) | 0 |
5 | DF | Sor Piseth | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
6 | MF | Eal T Hiet | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | FW | Phuong Soksana | 6(2) | 0 | 0 | 0 | 6(2) | 0 |
8 | MF | Sok Heang | 1(5) | 0 | 0 | 0 | 1(5) | 0 |
10 | FW | George Bisan | 5(3) | 6 | 0 | 0 | 5(3) | 6 |
11 | FW | Dzarma Bata | 9 | 12 | 0 | 0 | 9 | 12 |
12 | FW | Reung Bunheing (C) | 9 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 |
15 | DF | Tep Veasnakomarpituo | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
16 | FW | Kan Pisal | 4(1) | 1 | 0 | 0 | 4(1) | 1 |
17 | MF | Chhin Chhoeun | 8 | 1 | 0 | 0 | 8 | 1 |
18 | MF | Op Kamol | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
19 | FW | Narong Kakada | 0(3) | 1 | 0 | 0 | 0(3) | 1 |
20 | MF | Pich Dara | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | MF | Chea Navin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | GK | Um Vichet | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
23 | FW | Touch Roma | 0(1) | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 |
24 | MF | Chrerng Polroth | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
25 | DF | Thourng Da | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
26 | DF | Moth Sattya | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | FW | Chhoeun Odom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | GK | Kim Simeng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | MF | Ugochukwu Obi Moneke | 3(2) | 3 | 0 | 0 | 3(2) | 3 |
70 | FW | Nget Lity | 0(2) | 0 | 0 | 0 | 0(2) | 0 |
88 | MF | Mohamed Hamza | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Danh hiệu
sửaQuốc gia
sửa- Cúp Hun Sen (3)
- Á quân: 2013
- Quán quân: 2010 2016 2018
- Cúp CNCC (1)
- Á quân: 2017
- Á quân: 2008
- Á quân: 2016
- Á quân: 2017
- Cúp toàn quốc
- hạng 1: 2003 | hạng 4: 2004 | hạng 1: 1993
Quốc tế
sửa- Giải vô địch quân đội Asean
- lần thứ 4: 2004
- Vượt qua vòng bảng: 1999
- Giải vô địch câu lạc bộ châu Á trước mùa giải
- Vô địch: 2017
Tham khảo
sửa- ^ “Tiffy Army holds Annual Party 2022 - Khmer Times” (bằng tiếng Anh). 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ Groll, Daniel. “National Defense Ministry FC - Cambodia - ក្លឹបបាល់ទាត់ក្រសួងការពារជាតិ - Club Profile, Club History, Club Badge, Results, Fixtures, Historical Logos, Statistics”. www.weltfussballarchiv.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Tiffy Army B”. cpl-cambodia.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.