Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Nhảy cầu là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam,[1] được tổ chức từ ngày 08 đến 11 tháng 05 năm 2022 (vì tình hình Đại dịch COVID-19 lúc đó diễn biến rất phức tạp tại các quốc gia Đông Nam Á),[2] tại Cung Thể thao dưới nước Mỹ Đình ở thành phố Hà Nội.[3]

Nhảy cầu
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmCung Thể thao dưới nước Mỹ Đình
Vị tríMỹ Đình, Hà Nội
Ngày08–11 tháng 05 năm 2022
Quốc gia7
← 2019
2023 →

Tại đại hội lần này, nhảy cầu sẽ có bốn nội dung huy chương theo giới tính, tổng cộng có 8 bộ huy chương gồm các nội dung: đơn 1m cầu mềm, đơn 3m cầu mềm, đôi 3m cầu mềm và đôi 10m cầu cứng. Mỗi nội dung sẽ có 2 bộ huy chương gồm 1 bộ huy chương cho nội dung nam và 1 bộ huy chương cho nội dung nữ.

Địa điểm

sửa
Hà Nội
Cung Thể thao dưới nước Mỹ Đình
Sức chứa: 5.800
 

Lịch thi đấu

sửa

Môn nhảy cầu thi đấu từ ngày 08 đến 11 tháng 05 năm 2021, với lịch thi đấu cụ thể như sau:

Ngày Thời gian Nội dung
08 tháng 05 15:00 - 15:40 Đơn nữ cầu mềm 1m (chung kết)
15:40 Khởi động
16:10 - 17:00 Đôi nam cầu mềm 3m (chung kết)
17:00 Trao huy chương
09 tháng 05 15:00 - 15:40 Đơn nam cầu mềm 1m (chung kết)
15:40 Khởi động
16:10 - 17:00 Đôi nữ cầu mềm 3m (chung kết)
17:00 Trao huy chương
10 tháng 05 09:00 - 10:10 Đơn nữ cầu mềm 3m (đấu loại)
09:40 Khởi động
10:10 - 15:00 Đôi nam cầu cứng 10m (đấu loại)
15:00 - 16:10 Đơn nữ cầu mềm 3m (chung kết)
15:40 Khởi động
16:10 - 17:00 Đôi nam cầu cứng 10m (chung kết)
17:00 Trao huy chương
11 tháng 05 09:00 - 09:40 Đơn nam cầu mềm 3m (đấu loại)
09:40 Khởi động
10:10 - 15:00 Đôi nữ cầu cứng 10m (đấu loại)
15:00 - 15:40 Đơn nam cầu mềm 3m (chung kết)
15:40 Khởi động
16:10 - 17:00 Đôi nữ cầu cứng 10m (chung kết)
17:00 Trao huy chương

Kết quả

sửa

Đơn nữ cầu mềm 1m

sửa
Thứ hạng Vận động viên Quốc gia Thành tích
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Điểm tổng
  Nur Dhabitah Sabri   Malaysia 57.60 63.70 51.75 57.60 59.80 290.45
  Kimbrely Qian Ping Bong   Malaysia 52.80 50.70 33.35 44.40 48.75 230.00
  Ngô Phương Mai   Việt Nam 50.40 44.20 42.55 45.60 41.25 224.00
4 Ariana Hannah Drake Talingting   Philippines 42.00 35.65 44.40 45.50 39.60 207.15
5 Kay Yian Fong   Singapore 43.20 48.10 30.00 35.65 47.30 204.25
6 Mira Dewan   Singapore 44.40 33.35 28.80 37.70 37.40 181.65
7 Nguyễn Phương Anh   Việt Nam 28.05 39.60 32.00 33.60 29.70 162.95
8 Kwanchnok Khunboonjan   Thái Lan 34.80 38.40 25.30 27.30 23.75 149.55

Đôi nam cầu mềm 3m

sửa
Thứ hạng Vận động viên Quốc gia Thành tích
  Chew Yi Wei
Ooi Tze Liang
  Malaysia 395.79
  Nguyễn Tùng Dương
Phương Thế Anh
  Việt Nam 305.64

Đơn nam cầu mềm 1m

sửa
Thứ hạng Vận động viên Thành tích
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6 Điểm
    Ooi Tze Liang (MAS) 59.80 62.40 66.00 57.00 64.50 68.00 377.70
    Avvir Tham (SGP) 43.20 44.85 38.40 57.20 64.00 38.75 286.40
    Bertrand Rhodict (MAS) 46.50* 52.00 39.10 46.50 46.20 54.60 284.90
4   Chawanwat Junthaphadawon (THA) 60.45 39.00 18.00 56.00 57.00 51.00 281.45
5   Phương Thế Anh (VIE) 49.20 42.90 40.25 36.00 37.40 42.50 248.25
6   Nguyễn Tùng Dương (VIE) 36.40 41.40 0.00 49.60 45.00 50.70 223.10

Đôi nữ cầu mềm 3m

sửa
Thứ hạng Vận động viên Thành tích
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Điểm
    Malaysia
Ng Yan Yee
Ong Ker Ying
47.40 48.00 61.20 65.70 54.00 276.30
    Việt Nam
Mai Hồng Hạnh
Ngô Phương Mai
44.40 43.80 49.41 49.56 50.40 237.67
    Singapore
Fong Kay Yian
Ashlee Tan
42.60 43.20 38.88 52.65 52.08 229.41

Danh sách huy chương

sửa
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Giải đơn 1m cầu mềm nam   Malaysia
Ooi Tze Liang
  Singapore
Avvir Tham
  Malaysia
Bertrand Rhodict Anak Lises
Giải đơn 1m cầu mềm nữ   Malaysia
Nur Dhabitah Sabri
  Malaysia
Kimberly Bong
  Việt Nam
Ngô Phương Mai
Giải đơn 3m cầu mềm nam   Malaysia
Chew Yi Wei
Ooi Tze Liang
  Việt Nam
Nguyễn Tùng Dương
Phương Thế Anh
Giải đơn 3m cầu mềm nữ Ng Yan Yee
  Malaysia
Ong Ker Yin
  Malaysia
Fong Kay Yian
  Singapore
Giải đôi 3m cầu mềm nam Muhammad Syafiq Puteh
  Malaysia
Gabriel Gilbert Daim
  Malaysia
Chawanwat Junthaphadawon
  Thái Lan
Giải đôi 3m cầu mềm nữ   Malaysia
Ng Yan Yee
Ong Ker Yin
  Việt Nam
Mai Hồng Hạnh
Ngô Phương Mai
  Singapore
Fong Kay Yian
Ashlee Tan
Giải đôi 10m cầu cứng nam   Malaysia
Jellson Jabillin
Hanis Nazirul Jaya Surya
  Singapore
Jonathan Chan
Max Lee
  Việt Nam
Nguyễn Quang Đạt
Đặng Hoàng Tú
Giải đôi 10m cầu cứng nữ   Malaysia
Pandelela Rinong
Nur Dhabitah Sabri
  Singapore
Ong Sze En
Ong Rei En

Bảng tổng sắp huy chương

sửa

Đối với các nội dung cá nhân mỗi nước được cử tối đa 2 vận động viên tham dự thi đấu không có dự bị. Đối với các nội dung đôi mỗi nước được cử tối đa 1 đội tham dự thi đấu bao gồm tối đa 2 vận động viên không có dự bị. Tổng cộng mỗi nước được cử tối đa 4 vận động viên nam và 4 vận động viên nữ tham dự thi đấu.

  Đoàn chủ nhà (  Việt Nam (VIE))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Malaysia (MAS)83112
2  Singapore (SGP)0314
3  Việt Nam (VIE)0224
4  Thái Lan (THA)0011
Tổng số (4 đơn vị)88521

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Chi tiết địa điểm tổ chức các môn thi đấu SEA Games 2021 tại Việt Nam”. Bo Van hoa The thao va Du lich. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ baochinhphu.vn (17 tháng 12 năm 2021). “Lịch thi đấu SEA Games 31 tại Việt Nam”. Báo điện tử Chính phủ. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “Bắc Ninh, Quảng Ninh nhanh chóng hoàn thiện các hạng mục cho SEA Games 31”. dangcongsan.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa