Oka Hiroki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Hiroki Oka (岡 大生, sinh ngày 18 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hiroki Oka | ||
Ngày sinh | 18 tháng 4, 1988 | ||
Nơi sinh | Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ventforet Kofu | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Ventforet Kofu | 12 | (0) |
2015 | → JEF United Chiba (mượn) | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Ventforet Kofu | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 | J2 League | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | ||
2013 | J1 League | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2014 | 11 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 14 | 0 | ||
2015 | JEF United Chiba | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
Tổng | 12 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 18 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 109 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Oka Hiroki tại J.League (tiếng Nhật)