Phụ âm
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài viết khác để giúp nó bách khoa hơn. (tháng 7 2018) |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản. Ví dụ [p] (tiếng Anh: "pop"), phát âm bằng môi; [t] (tiếng Việt: "ta"), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: "cá", đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ thanh môn; [f] và [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi). Đối lập với phụ âm là nguyên âm.
Vì số phụ âm trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới lớn hơn nhiều lần số ký tự trong bất kỳ bảng chữ cái nào, những nhà ngôn ngữ học đã tạo ra bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) với mỗi ký tự ghi một âm.
IPA phụ âm phổichart image • ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Vị trí → | Môi | Đầu lưỡi | Mặt lưỡi | Thanh quản | ||||||||||||||||||||||
↓ Cách phát âm | Đôi môi | Môi răng | Môi lưỡi | Răng | Chân răng | Vòm- chân răng |
Quặt lưỡi | Chân răng- vòm |
Vòm | Ngạc mềm | Lưỡi gà | Yết hầu | Thanh hầu | |||||||||||||
Mũi | m̥ | m | ɱ̊ | ɱ | n̼̊ | n̼ | n̥ | n | ɳ̊ | ɳ | ɲ̊ | ɲ | ŋ̊ | ŋ | ɴ̥ | ɴ | ||||||||||
Tắc | p | b | p̪ | b̪ | t̼ | d̼ | t | d | ʈ | ɖ | c | ɟ | k | ɡ | q | ɢ | ʡ | ʔ | ||||||||
Tắc xát xuýt | ts | dz | tʃ | dʒ | ʈʂ | ɖʐ | tɕ | dʑ | ||||||||||||||||||
Tắc xát không xuýt | pɸ | bβ | p̪f | b̪v | tθ | dð | tθ̠ | dð̠ | t̠ɹ̠̊˔ | d̠ɹ̠˔ | cç | ɟʝ | kx | ɡɣ | qχ | ɢʁ | ʡħ | ʡʕ | ʔh | |||||||
Xát xuýt | s | z | ʃ | ʒ | ʂ | ʐ | ɕ | ʑ | ||||||||||||||||||
Xát không xuýt | ɸ | β | f | v | θ̼ | ð̼ | θ | ð | θ̱ | ð̠ | ɹ̠̊˔ | ɹ̠˔ | ç | ʝ | x | ɣ | χ | ʁ | ħ | ʕ | h | ɦ ʔ̞ | ||||
Tiếp cận | ʋ̥ | ʋ | ɹ̥ | ɹ | ɻ̊ | ɻ | j̊ | j | ɰ̊ | ɰ | ||||||||||||||||
Vỗ | ⱱ̟ | ⱱ | ɾ̼ | ɾ̥ | ɾ | ɽ̊ | ɽ | ɢ̆ | ʡ̮ | |||||||||||||||||
Rung | ʙ | ʙ̪ | r̼ | r̥ | r | ɽr̥ | ɽr | ʀ̥ | ʀ | ʜ | ʢ | |||||||||||||||
Tắc xát cạnh lưỡi | tɬ | dɮ | ʈɭ̊˔ | cʎ̥˔ | kʟ̝̊ | ɡʟ̝ | ||||||||||||||||||||
Xát cạnh lưỡi | ɬ | ɮ | ɭ̊˔ | ɭ˔ | ʎ̥˔ | ʎ̝ | ʟ̝̊ | ʟ̝ | ||||||||||||||||||
Tiếp cận cạnh lưỡi | l̼ | l̥ | l | ɭ̊ | ɭ | ʎ̥ | ʎ | ʟ̥ | ʟ | ʟ̠ | ||||||||||||||||
Vỗ cạnh lưỡi | ɺ̼ | ɺ | ɭ̆ | ʎ̮ | ʟ̆ |
Phụ âm phi phổi | |||||||||
Click đơn | ʘ | ʘ̬ | ʘ̃ | ǀ | ǀ̬ | ǀ̃ | ǃ | ǃ̬ | ǃ̃ |
ǂ | ǂ̬ | ǂ̃ | ǁ | ǁ̬ | ǁ̃ | ǃ˞ | ǃ̬˞ | ǃ̃˞ | |
Click khác | ʘ̃ˀ | ʘˀ | ˀʘ̃ | ʘ͡q | ʘ͡qχ | ʘ͡qʼ | ʘ͡qχʼ | ¡ | ʞ |
Hút vào | ɓ | ɗ | ᶑ | ʄ | ɠ | ʛ | |||
ɓ̥ | ɗ̥ | ᶑ̥ | ʄ̊ | ɠ̊ | ʛ̥ | ||||
Tống ra | pʼ | tʼ | ʈʼ | cʼ | kʼ | qʼ | ʡʼ | ||
ɸʼ | fʼ | θʼ | sʼ | ɬʼ | ʃʼ | ʂʼ | ɕʼ | çʼ | |
xʼ | χʼ | ||||||||
tθʼ | tsʼ | tɬʼ | tʃʼ | ʈʂʼ | tɕʼ | cçʼ | cʎ̝̥ʼ | kxʼ | |
kʟ̝̊ʼ | qχʼ |
Co-articulated consonants | |||||
Continuants | ʍ | w | ɥ̊ | ɥ | ɫ |
Occlusives | k͡p | ɡ͡b | ŋ͡m | ɧ | |
t͡p | d͡b | n͡m | q͡ʡ |
Chú thíchSửa đổi
- Ian Maddieson, Patterns of Sounds, Cambridge University Press, 1984. ISBN 0-521-26536-3