Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đôi nữ
Nội dung đôi nữ quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2024 tại Stade Roland Garros, ở Paris, Pháp.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt (32 đội) từ 21 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Đôi nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXIII | |
---|---|
Địa điểm | Stade Roland Garros |
Thời gian | 27 tháng 7 – 4 tháng 8 |
Số VĐV | 64 từ 21 quốc gia |
Số đội | 32 |
Đôi nữ | |
---|---|
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 |
Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là đương kim vô địch.
Vòng loại
sửaMỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) có thể chọn tối đa hai đội tham dự. Vòng loại cho nội dung đôi nữ chủ yếu dựa vào bảng xếp hạng WTA. Có 32 suất hạn ngạch cho đôi nữ.[2]
Thể thức thi đấu
sửaNội dung thi đấu theo thể thức đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng. Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai. Loạt tiebreak (7 điểm) được áp dụng ở hai set đầu khi tỷ số là 6–6, trong khi ở set ba sẽ áp dụng loạt tiebreak (10 điểm).[3]
Lịch thi đấu
sửaNội dung diễn ra trong 9 ngày, từ Thứ Bảy ngày 27 tháng 7 đến Chủ Nhật ngày 4 tháng 8.[4]
V64 | Vòng 1/64 | V32 | Vòng 1/32 | V16 | Vòng 1/16 | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | CK | Chung kết |
27 tháng 7 | 28 tháng 7 | 29 tháng 7 | 30 tháng 7 | 31 tháng 7 | 1 tháng 8 | 2 tháng 8 | 3 tháng 8 | 4 tháng 8 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
V32 | V16 | ¼ | ½ | HCĐ | CK |
Hạt giống
sửaCác hạt giống được công bố vào ngày 23 tháng 7 năm 2024.[5]
- Coco Gauff (USA) / Jessica Pegula (USA) 1.
- Barbora Krejčíková (CZE) / Kateřina Siniaková (CZE) 2.
- Sara Errani (ITA) / Jasmine Paolini (ITA) 3.
- Danielle Collins (USA) / Desirae Krawczyk (USA) 4.
- Gabriela Dabrowski (CAN) / Leylah Fernandez (CAN) 5.
- Beatriz Haddad Maia (BRA) / Luisa Stefani (BRA) 6.
- Marta Kostyuk (UKR) / Dayana Yastremska (UKR) 7.
- Cristina Bucșa (ESP) / Sara Sorribes Tormo (ESP) 8.
Kết quả
sửaLễ bốc thăm được diễn ra vào ngày 25 tháng 7 năm 2024.[6][7]
Từ viết tắt
sửa
|
|
Chú thích biểu tượng quốc kỳ | Danh sách các quốc kỳ |
---|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
Tranh huy chương đồng | |||||||||||||
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Gauff (USA) J Pegula (USA) | ||||||||||||||||||||||||||
E Perez (AUS) D Saville (AUS) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | E Alexandrova (AIN) E Vesnina (AIN) | ||||||||||||||||||||||||||
K Muchová (CZE) L Nosková (CZE) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | I-C Begu (ROU) M Niculescu (ROU) | ||||||||||||||||||||||||||
S-w Hsieh (TPE) C-y Tsao (TPE) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | M Linette (POL) A Rosolska (POL) | ||||||||||||||||||||||||||
7 | M Kostyuk (UKR) D Yastremska (UKR) | ||||||||||||||||||||||||||
3 | S Errani (ITA) J Paolini (ITA) | ||||||||||||||||||||||||||
E Routliffe (NZL) L Sun (NZL) | |||||||||||||||||||||||||||
A Rus (NED) D Schuurs (NED) | |||||||||||||||||||||||||||
C Garcia (FRA) D Parry (FRA) | |||||||||||||||||||||||||||
K Boulter (GBR) H Watson (GBR) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | A Kerber (GER) L Siegemund (GER) | ||||||||||||||||||||||||||
PR | Y Yuan (CHN) S Zhang (CHN) | ||||||||||||||||||||||||||
6 | B Haddad Maia (BRA) L Stefani (BRA) |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | C Bucșa (ESP) S Sorribes Tormo (ESP) | ||||||||||||||||||||||||||
L Bronzetti (ITA) E Cocciaretto (ITA) | |||||||||||||||||||||||||||
ML Carlé (ARG) N Podoroska (ARG) | |||||||||||||||||||||||||||
T Korpatsch (GER) T Maria (GER) | |||||||||||||||||||||||||||
L Kichenok (UKR) N Kichenok (UKR) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | Xin Wang (CHN) S Zheng (CHN) | ||||||||||||||||||||||||||
D Papamichail (GRE) M Sakkari (GRE) | |||||||||||||||||||||||||||
4 | D Collins (USA) D Krawczyk (USA) | ||||||||||||||||||||||||||
5 | G Dabrowski (CAN) L Fernandez (CAN) | ||||||||||||||||||||||||||
C Burel (FRA) V Gracheva (FRA) | |||||||||||||||||||||||||||
M Andreeva (AIN) D Shnaider (AIN) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | O Gadecki (AUS) A Tomljanović (AUS) | ||||||||||||||||||||||||||
S Aoyama (JPN) E Shibahara (JPN) | |||||||||||||||||||||||||||
A Bogdan (ROU) J Cristian (ROU) | |||||||||||||||||||||||||||
PR | H-c Chan (TPE) L Chan (TPE) | ||||||||||||||||||||||||||
2 | B Krejčíková (CZE) K Siniaková (CZE) |
Tham khảo
sửa- ^ “Roland Garros to host Paris 2024 tennis”. Sports Business Journal. 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
- ^ a b “Paris 2024 Olympic Tennis Event Qualification System” (PDF). ITF. 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Tennis at the Olympics: Fixtures, results, teams, format and schedule at Paris 2024”. skysports.com. 17 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Tennis at the 2024 Paris Olympic Games”. nbcolympics.com. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
- ^ “2024 Paris Olympics: These will be the top seeds in the doubles draws”. Puntodebreak.com. 23 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Olympics Tennis 2024: Draws, Dates, History & All You Need To Know”. ATP Tour. 24 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Draws announced for the Paris 2024 Olympic Tennis Event”. ATP Tour. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửaBản mẫu:Footer Olympic Champions Tennis Women's Doubles Bản mẫu:WTA Tour 2024