ABU Robocon 2010
Robocon Cairo 2010 |
|
---|---|
![]() Biểu trưng của Robocon Cairo 2010 | |
Thời gian | 22 tháng 8 năm 2010 |
Địa điểm | Nhà thi đấu quốc tế Cairo |
Thành phố | Cairo |
Quốc gia | ![]() |
Chủ đề | Cùng Pharaông xây dựng kim tự tháp |
Kết quả | |
Giải nhất | ![]() |
Giải nhì | ![]() |
Giải ba | ![]() ![]() |
Giải ý tưởng | ![]() |
Giải thiết kế | ![]() |
Chủ đềSửa đổi
"Cùng Pharaohs xây dựng kim tự tháp" là chủ đề của cuộc thi lần này. Ý tưởng được dựa trên việc một cỗ máy thời gian ảo đưa những người thợ xây dựng Kim tự tháp của Ai Cập vào trong phòng học của các trường kĩ thuật. Mục tiêu mới là xây dựng các phần của ba Kim tự tháp theo trình tự.
Các thành viên trong đội phải có sự nhanh nhẹn, chính xác và phối hợp tốt. Họ phải tuân theo quy định không được sử dụng bất kỳ một vật liệu kết dính nào giữa các khối cấu kiện. Đội chiến thắng gọi là "Robo-Pharaoh" là đội hoàn thành việc xây dựng các phần của 3 Kim tự tháp nhanh nhất. Trong vòng 3 phút, đội đỏ và đội xanh sẽ thi đấu với mục đích tạo dựng lại một trong 7 Kỳ quan của thế giới cổ đại.
Có 3 kim tự tháp mà các đội phải xây dựng là Khufu với 90 giây, Khafra với 60 giây và Mankaura với 30 giây. Các đội phải hoàn thành xong một kim tự tháp mới sang kim tự tháp tiếp theo. Khi xây xong, trọng tài sẽ ra hiệu bằng tiếng còi hoặc tiếng beep.
Danh sách các đội tham dựSửa đổi
Kết quả chia bảngSửa đổi
Bảng A | Bảng B | Bảng C | Bảng D | Bảng E | Bảng F |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập 1 | Thái Lan | Trung Quốc | Nhật Bản | Ai Cập 2 | Hồng Kông |
Fiji | Pakistan | Nepal | Malaysia | Sri Lanka | Mông Cổ |
Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Indonesia | Việt Nam | Brunei |
Vòng đấu bảngSửa đổi
Chọn 6 đội nhất bảng + 2 đội có điểm cấu kiện cao nhất vào vòng 2
Đội tuyển đi tiếp vào vòng trong |
Bảng ASửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập 1 | 2 | 2 | 0 | 65 | 0 |
Fiji | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
Ả Rập Xê Út | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Bảng BSửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 111 | 0 |
Pakistan | 2 | 1 | 1 | 7 | 0 |
Ấn Độ | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Bảng CSửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 2 | 2 | 0 | 240 | 2 |
Nepal | 2 | 0 | 2 | 7 | 0 |
Indonesia | 2 | 1 | 1 | 29 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Bảng DSửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Malaysia | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 92 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Bảng ESửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập 2 | 2 | 2 | 0 | 59 | 0 |
Sri Lanka | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
Brunei | 2 | 1 | 1 | 3 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Bảng FSửa đổi
Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
---|---|---|---|---|---|
Hồng Kông | 2 | 1 | 1 | 39 | 0 |
Mông Cổ | 2 | 1 | 1 | 38 | 0 |
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
{{{đội 1}}} | v | {{{đội 2}}} |
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếpSửa đổi
Kết quảSửa đổi
Vô địch Robocon Cairo 2010 Fighters. UESTC Đại học Khoa học điện tử và Công nghệ Trung Quốc - Trung Quốc Lần thứ tư |
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Trang chủ cuộc thi Robocon 2010
- Luật thi Robocon - bản tiếng Việt.
- Luật thi Robocon tiếng Anh