Rutherfordin là một khoáng vật chứa chủ yếu uranyl cacbonat tinh khiết (UO2CO3). Nó kết tinh theo hệ trực thoi ở dạng thanh mỏng trong mờ, thành dạng sợi thuôn dài, nói chung tỏa tia, và thành các khối kết đặc dạng bụi, từ giống như đất cho đến có hạt rất mịn. Nó còn được gọi là diderichit.

Rutherfordin
Một khối kết gồm các tinh thể màu ánh vàng như thủy tinh
Rutherfordin (vàng nhạt ở trên) cùng với billietit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcUO2CO3
Phân loại Strunz05.EB.05
Hệ tinh thểthoi
Nhóm không giantháp trực thoi H–M Symbol mm2
Ô đơn vịa = 4.840 Å, b = 9.273 Å, c = 4.298 Å; Z = 2
Nhận dạng
Dạng thường tinh thểCác tinh thể giống thanh mỏng, các trinh thể thuôn dài nói chung tỏa tia, dạng sợi, mờ xỉn; các khối từ như đất tới hạt rất mịn.
Cát khaihoàn toàn theo {010}, tốt theo {001}
Ánhtơ, xỉn
Màu vết vạchvàng
Tính trong mờtrong suốt
Tỷ trọng riêng5,7
Thuộc tính quanghai trục (+)
Chiết suấtnα = 1.700 - 1.723 nβ = 1.716 - 1.730 nγ = 1.755 - 1.795
Khúc xạ képδ = 0.055 - 0.072
Đa sắcnhìn thấy, X= không màu, Y= vàng nhạt, Z= vàng ánh lục nhạt
Góc 2Vtính: 53°
Các đặc điểm khácphóng xạ
Tham chiếu[1][2][3]

Tham khảo sửa

  • Palache, C., H. Berman, and C. Frondel (1951) Dana’s system of mineralogy, 7th ed., v. II, pp. 274–275.