Spinomantis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Mantellidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 14 loài và 50% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1][2][3]

Spinomantis
Spinomantis aglavei
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Mantellidae
Phân họ: Mantellinae
Chi: Spinomantis
Dubois, 1992
Loài điển hình
Rhacophorus aglavei
Methuen and Hewitt, 1913

Các loài

sửa

Chi này có 14 loài:[3][2][4]

Hình ảnh Tên khoa học Phân bổ
  Spinomantis aglavei (Methuen and Hewitt, 1913) Madagascar.
Spinomantis beckei Vences, Köhler, and Glaw, 2017 south-eastern Madagascar
  Spinomantis bertini (Guibé, 1947) Madagascar
  Spinomantis brunae (Andreone, Glaw, Vences, and Vallan, 1998) Madagascar
Spinomantis elegans (Guibé, 1974) Madagascar.
  Spinomantis fimbriatus (Glaw and Vences, 1994) Madagascar.
Spinomantis guibei (Blommers-Schlösser, 1991) Madagascar.
Spinomantis massi (Glaw and Vences, 1994) Madagascar.
Spinomantis microtis (Guibé, 1974) Madagascar.
Spinomantis mirus Sabino-Pinto, Rakotoarison, Bletz, Edmonds, Glaw, and Vences, 2019 Madagascar
Spinomantis nussbaumi Cramer, Rabibisoa, and Raxworthy, 2008 Madagascar (Mahajanga)
  Spinomantis peraccae (Boulenger, 1896) Madagascar.
  Spinomantis phantasticus (Glaw and Vences, 1997) northeastern Madagascar
  Spinomantis tavaratra Cramer, Rabibisoa, and Raxworthy, 2008 northwestern Madagascar.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ a b “Mantellidae”. AmphibiaWeb. University of California, Berkeley. 2017. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2016). Spinomantis Dubois, 1992”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ VENCES, MIGUEL; KÖHLER, JÖRN; GLAW, FRANK (4 tháng 9 năm 2017). “A new species of smooth-skinned Spinomantis frog (Anura: Mantellidae) from south-eastern Madagascar”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 4317 (2): 379. doi:10.11646/zootaxa.4317.2.12. ISSN 1175-5334.