Tàu điện ngầm Daegu tuyến 2

Tàu điện ngầm Daegu tuyến 2 là tuyến vận chuyển nhanh thứ hai ở thành phố Daegu, Hàn Quốc. Nó được quản lý bởi Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu.

Tuyến 2
2호선(2號線)
I Hoseon
Thống kê
Loại Vận chuyển nhanh
Hệ thống Daegu Metro
Tình trạng Hoạt động
Trạm cuối Munyang
Đại học Yeungnam
Số trạm 29
Dịch vụ tuyến 1
Hoạt động
Mở cửa 18 tháng 10 năm 2005
Công ty Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu
Kỹ thuật
Độ dài tuyến 31,4 km (19,5 mi)
Số đường ray 2
Gauge 1.435 mm (4 ft 8 12 in)

Tuyến đầu tiên chạy từ Munyang đến Sawol vào 18 tháng 10 năm 2005, khoảng cách 29 km. Tuyến được lên kế hoạch mở cửa trước một số năm, nhưng do hậu quả của cuộc khủng hoảng IMF vào cuối năm 1990 nên công trình bị trì hoãn.

Vào 19 tháng 9 năm 2012, phần mở rộng từ Sawol đến Đại học Yeongnam được mở cửa.

Ga sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
216 Munyang 문양 --- 0.0 Daegu Dalseong-gun
217 Dasa 다사 2.9 2.9
218 Daesil 대실 대실 1.0 3.9
219 Gangchang 강창 1.4 5.3 Dalseo-gu
220 Đại học Keimyung 계명대 1.3 6.6
221 Khu công nghiệp Seongseo 성서산업단지 西 1.2 7.8
222 Igok 이곡 0.8 8.6
223 Yongsan
(Văn phòng công tố viên Seobu chi nhánh)
용산
(서부법원·검찰청입구)

(西部法院·檢察廳入口)
1.3 9.9
224 Jukjeon 죽전 0.9 10.8
225 Gamsam 감삼 0.9 11.7
226 Duryu 두류 0.8 12.5
227 Naedang 내당 0.9 13.4 Seo-gu
228 Bangogae 반고개 반고개 0.8 14.2 Dalseo-gu
229 Đồi Cheongna 청라언덕   (329) 0.9 15.1 Jung-gu
230 Banwoldang 반월당   (130) 1.0 16.1
231 Bệnh viện đại học quốc gia Kyungpook 경대병원 0.9 17.0
232 Ngân hàng Daegu 대구은행 1.1 18.1 Suseong-gu
233 Beomeo 범어 1.0 19.1
234 Văn phòng Suseong-gu 수성구청 0.9 20.0
235 Manchon 만촌 0.9 20.9
236 Damti
(Cao đẳng Suseong – Trường trung học & phổ thông Daeryun)
담티
(수성대·대륜)
담티
(·)
0.9 21.8
237 Yeonho 연호 1.8 23.6
238 Công viên lớn Daegu 대공원 1.0 24.6
239 Gosan 고산 1.2 25.8
240 Sinmae 신매 1.1 26.9
241 Sawol 사월 1.1 28.0
242 Jeongpyeong 정평 1.1 29.1 Gyeongsangbuk-do Gyeongsan-si
243 Imdang 임당 1.2 30.3
244 Đại học Yeungnam 영남대 1.1 31.4

Xem thêm sửa

Liên kết sửa


Tham khảo sửa