Tầng Tortona
Hệ/ Kỷ |
Thống/ Thế |
Bậc/ Kỳ |
Tuổi (Ma) | |
---|---|---|---|---|
Đệ Tứ | Pleistocen | Gelasia | trẻ hơn | |
Neogen | Pliocen | Piacenza | 2.588 | 3.600 |
Zancle | 3.600 | 5.333 | ||
Miocen | Messina | 5.333 | 7.246 | |
Tortona | 7.246 | 11.63 | ||
Serravalle | 11.63 | 13.82 | ||
Langhe | 13.82 | 15.97 | ||
Burdigala | 15.97 | 20.44 | ||
Aquitane | 20.44 | 23.03 | ||
Paleogen | Thế Oligocen | Chatti | già hơn | |
Phân chia kỷ Neogen theo ICS năm 2017.[1] |
Tầng Tortona trong niên đại địa chất là kỳ gần cuối của thế Miocen, và trong thời địa tầng học là bậc gần cuối của thống Miocen. Kỳ Tortona tồn tại từ ~ 11.63 Ma đến 7.246 Ma (Ma: Megaannum, triệu năm trước).[2]
Kỳ Tortona kế tục kỳ Serravalle, và tiếp sau là kỳ Messina của cùng thế Miocen.[3]
Tham khảo
sửa- ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.
- ^ “Global Boundary Stratotype Section and Point”. International Commission of Stratigraphy. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
- ^ See for a detailed geologic timescale Gradstein et al. (2004)
- Văn liệu
- Gradstein, F.M.; Ogg, J.G. & Smith, A.G.; 2004: A Geologic Time Scale 2004, Cambridge University Press.
- Hilgen, F.; Abdul Aziz, H.; Bice, D.; Iaccarino, S.; Krijgsman, W.; Kuiper, K.; Montanari, A.; Raffi, I.; Turco, E. & Zachariasse, W.-J.; 2005: The Global boundary Stratotype Section and Point (GSSP) of the Tortonian Stage (Upper Miocene) at Monte Dei Corvi, Episodes 28, p. 6-17.
- Mayer-Eymar, K.; 1858: Versuch einer neuen Klassifikation der Tertiär-Gebilde Europa’s, Verhandlungen der Schweizerischen Naturforschenden Gesellschaft, Jahresversammlung 1857, p. 70–71 & 165–199. (tiếng Đức)
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tầng Tortona. |
- GeoWhen Database - Tortonian
- Neogene timescale, at the website of the subcommission for stratigraphic information of the ICS
- Neogene timescale at the website of the Norwegian network of offshore records of geology and stratigraphy