Tề
Tra tề trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tề (齊) có thể chỉ các mục từ:
- Tề (1046 TCN – 221 TCN), một nước chư hầu thời Chu
- Khương Tề, nước Tề của quân chủ họ Khương, kéo dài từ thời Tây Chu đến Xuân Thu.
- Điền Tề, nước Tề của quân chủ họ Điền, tồn tại thời Chiến Quốc.
- Hậu Tề, nước Tề được Điền Đam tái lập thời Tần mạt, tồn tại suốt thời Tây Sở Bá Vương, sau này bị nhà Hán tiêu diệt
- Nước Tề, một phiên vương thời Tây Hán
- Nam Tề (479–502), triều đại thứ hai của các Nam triều thời kỳ Nam Bắc Triều Trung Quốc.
- Bắc Tề (550–577), một triều đại Bắc triều thời kỳ Nam Bắc Triều Trung Quốc.
- Đại Tề (881–884), chính quyền của cuộc khởi nghĩa nông dân do Hoàng Sào lãnh đạo cuối thời nhà Đường.
- Tề Đường (937-975) một trong Thập quốc thời Ngũ đại, ban đầu đặt quốc hiệu là Tề, sau đổi là Đường, sử gọi là Nam Đường để phân biệt với nhà Hậu Đường ở phương Bắc.
- Tề (1130–1137), chính quyền bù nhìn của Lưu Dự do nhà Kim lập ra ở Hà Nam, Thiểm Tây.
- Họ Tề.
- Giản xưng của tỉnh Sơn Đông tại Trung Quốc (do nước Tề trước đây thuộc tỉnh này).