Thành viên:Boylangtu105/Dragon Beauties


Dragon Beauties là một đội cổ vũ độc quyền của đội 味全龍專屬 tại Giải bóng chày chuyên nghiệp Trung Hoa của Đài Loan.[1][2][3] 成員由業餘或職業舞者宣傳模特兒或展場主持人等合作組合而成,目前規模22人。

Lịch sử hoạt động

sửa

2019:草創期

sửa

味全龍隊重返中華職棒,因此一併成立專屬啦啦隊「Go Beauties小龍女」[4]。於2019年9月開始招募[註 1],並由舞蹈老師KIMIKO擔任評審長[5],且聘請有「啦啦隊女神」美稱的前LamiGirlsFubon Angels啦啦隊員—Amis擔任舞蹈總監 [6][7][8]。2019年11月29日正式成軍,並於2019亞洲冬季棒球聯盟輪番登場[9]

2020-2021

sửa

2020年球季於二軍出賽,雖至2021年才能在一軍出賽應援,但球團仍提前先打造啦啦隊各式應援及球員應援曲[2]。2020年11月23日起,因應即將升上一軍啦啦隊人力吃緊,因此開始徵募第二期成員,同時也是首個啦啦隊員徵選報名資格中,不限制性別的啦啦隊[10][11][註 2]。最終也錄取了台灣中華職棒有史以來的第一位男性啦啦隊成員[12][13]。原名為「Go Beauties小龍女」,但2021年起更名為「味全龍啦啦隊」。2021年5月14日正式成立官方Instagram,再度更名為「Dragon Beauties」[14]。同年6月2日成立官方正式成立官方Facebook粉專。

2022年,小龍女引入背號系統,同時應援球衣也將繡上女孩們的專屬背號,方便球迷記憶[15]。2022年8月5日公布第一批練習生[16][17],並於同月在天母主場進行應援。同年10月15日因先前延賽及補賽規劃等因素,為味全龍斗六主場賽事首度有13位啦啦隊員及3位練習生進行應援。10月30日則因味全龍隊回歸後首度打入季後挑戰賽,為Dragon Beauties小龍女首度於季後賽進行應援。

2023年6月24日,「小龍女主場秀」主題日,賽前表演正式宣告由味全果汁品牌“每日C”冠名贊助。[18]

2024年2月,女性攝影師莉奈文創創辦人莉奈、莉奈享務所董事長朱易凡、莉奈享務所總經理陳儀德接任小龍女經紀人,莉奈文創旗下藝人、前樂天女孩成員林襄一併加入小龍女。2024年2月26日,味全龍宣布林襄加入小龍女。[19]

2024年3月22日,味全龍宣布,前樂天女孩成員李多慧加入小龍女。[20]

成員

sửa

管理團隊

sửa
職稱 藝名
本名
英文
備註
隊長 小映
廖映慈
Ying
2024年起擔任隊長
2020年曾錄取空服員,但因為疫情的緣故,選擇放棄。
2022年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
隊長 李多慧
副隊長 霖霖
李芷霖
Lin
2024年起擔任副隊長
競技啦啦隊國手,曾獲得2018年FISU世界大賽啦啦隊錦標賽季軍。被稱為「好市多周子瑜」。
曾為中華職棒樂天桃猿啦啦隊Rakuten Girls練習生。
現同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員、隊長。
舞蹈總監 小蛙
洪薏婷
Wa
2024年起擔任舞蹈總監。
現同步為Luxy Girl成員。

目前成員

sửa
入隊年 藝名
本名
英文
生日 身高 專屬背號 備註 來源
2019 琪琪
劉怡琪
Kiki
08/26 158 77 1.2019-2023年曾為DB隊長。
2.過去曾為義大犀牛啦啦隊犀睛女孩(2014)、統一7-ELEVEN獅Uni Girls(2015)及棒協所屬CT Girls(2016)。
3.2020年曾加入臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
[21]
星岑
陳嘉玟
Lavender
12/15 165 27 1.O2 GIRL氧氣女孩舞團成員
2.2020年曾加入臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
[22]
米奇
吳旻芳
Mickey
06/16 165 16 1.具有阿美族血統。
2.O2 GIRL氧氣女孩舞團成員。
3.曾為東南亞職業籃球聯賽專屬啦啦隊Formosa Sexy成員、第15屆SBL超級籃球聯賽莊頭北啦啦隊。
[23]
心璇
張怡萱
Shen
10/12 160 25 1.原藝名「璇璇」。
2.曾為中華職棒統一7-ELEVEN獅專屬啦啦隊Uni Girls(2017-2019年5月5日)。
3.2020年同步加入Lcg Entertainment旗下女子團體「L.C.G.勵齊女孩」,擔任主唱。2020年同步為卡丁車啦啦隊「浩星女孩」成員。
4.2023年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+桃園璞園領航猿的專屬啦啦隊Pilots Crew成員。
[24]
2021 馬妹
馬萱庭
Ma
07/01 163 41 1.2017-2019年曾為統一7-ELEVEN獅Uni Girls成員。
2.2023年起同步為T1聯盟台啤雲豹專屬啦啦隊電豹女成員。
[25]
小映
廖映慈
Ying
12/07 166 7 1.DB現任隊長
2.2020年曾錄取空服員,但因為疫情的緣故,選擇放棄。
3.2022年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
[26]
小螞蟻
楊明裕
Mic
07/07 166 69 1.原藝名「螞蟻哥哥」。
2.曾是螢火蟲劇團成員。
3.台灣中華職棒史上第一位男性啦啦隊隊員。
[27]
口水
吳宜芳
Trina
01/08 166 18 1.原藝名「Chris」。
2.曾是伊林璀璨之星6、演藝組亞軍,但因學業放棄進入演藝圈的機會。
3.正職是運動品牌銷售員。
4.2023年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
[28]
LIKE
賴可芸
10/23 160.9 13 2022-2023年6月曾為T1聯盟台灣啤酒英熊專屬啦啦隊小調啤成員,2023年起同步,為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+福爾摩沙夢想家的專屬啦啦隊Formosa Sexy成員。。 [29]
張晴
邱芳靖
Ching
03/09 162 39 1.原藝名「拉拉」。
2.2020年同步加入Lcg Entertainment旗下女子團體「L.C.G.勵齊女孩」高雄隊成員。
[30]
芮妮
傅暄
Renee
10/04 165 4 過去亦曾是Uni-Girls Junior成員,並曾獲得潛力獎。 [31]
2023 霖霖
李芷霖
Lin
01/05 154 0 1.DB現任副隊長
2.競技啦啦隊國手,曾獲得2018年FISU世界大賽啦啦隊錦標賽季軍。被稱為「好市多周子瑜」。
3.曾為中華職棒樂天桃猿啦啦隊Rakuten Girls練習生。
4.現同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員、隊長。
[32]
小蛙
洪薏婷
Wa
05/15 153.5 55 2024年起擔任舞蹈總監。
現同步為Luxy Girl成員。
[33]
Queena
鍾庭宇
02/05 162 2 1.2020年曾為富邦悍將啦啦隊Fubon Angels成員。
2.2021-2023年6月曾為T1聯盟台灣啤酒英熊專屬啦啦隊小調啤成員。
3.2023年起同步為T1聯盟臺北戰神專屬啦啦隊Taishin Wonders成員。
[34]
蘿拉
魏詩娗
Laura
11/19 155 19 1.曾通過CT girls決選,但最終因有顧慮,最終選擇沒有簽約。
2.2021-2023年6月曾為T1聯盟台灣啤酒英熊專屬啦啦隊小調啤成員。
[35]
2024 寧寧
徐若寧
Ning
12/11 153 92 2023年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+桃園璞園領航猿的專屬啦啦隊Pilots Crew成員。 [36]
小珍奶
王芯羽
BubbleTea
01/21 162 21 2023年起同步為T1聯盟臺北戰神啦啦隊Taishin Wonders成員,全糖女神 - 小珍奶。 [37]
詩雅
陳詩雅
Miyabi
04/24 153 44 1.前女子偶像團體AKB48 Team TP初代隊長兼小組分隊「Unit Daisy」組長(2015-2022年)
2.2023年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。
3.雙胞胎妹妹陳詩媛中華職棒樂天桃猿的專屬啦啦隊樂天女孩成員。
璦昀
董璦昀
Yumi
11/18 152 22 現為KIRABASE西門基地星辰,同時也是KIRABASE所屬女團-星辰偶像練習生成員。
沛沛
王沛榆
Pei
04/24 163 24 現同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+桃園璞園領航猿的專屬啦啦隊Pilots Crew成員。
林襄
Mizuki
09/05 160 95 1.2021-2023年曾為樂天桃猿啦啦隊Rakuten Girls成員。
2.目前為女團選秀節目炸裂吧!女孩藍隊(PEEKaBloo)成員。
 多慧
李多慧
Dahye
08/04 164 82 1.韓文名이다혜,2019-2022曾為起亞虎啦啦隊成員。
2.2023年曾為樂天桃猿啦啦隊Rakuten Girls成員,是疫情過後首位由韓國到海外發展的啦啦隊成員。

離隊成員

sửa
  • 管理團隊
年份 職稱 藝名 本名 英文 生日 專屬背號 備註
2019/09-2024/03 舞蹈總監 艾蜜絲 李芝宇 Amis 08/06 86 1.2013-2016年Lamigo桃猿LamiGirls成員
2.2017-2018年富邦悍將Fubon Angels成員
3.2020-2021年新竹攻城獅慕獅女孩第一屆團長。
  • 練習生
年分 藝名
本名
英文
生日 專屬背號 備註 來源
2022 講薑
蔣佳沂
Jiang
05/26 20 現為KIRABASE三創基地星辰 [38]
  • Dragon Beauties
年分 藝名
本名
英文
生日 專屬背號 備註 來源
2019 嗨獎
(現:筠熹)
09/27 本名鄭筠熹,曾為2012年在日本出道的臺灣女子偶像團體天氣女孩成員,2019年成軍時加入,2020年春訓前因個人生涯規劃離隊,轉隊加入樂天桃猿Rakuten Girls,2021擔任副隊長。 [39][40]
小mia
(現:艾融)
04/13 本名林佩姍國立臺北大學企管系畢,2017年起藝名變更為「林珮珊」,2020年起藝名再變更為「林艾融」。前LamiGirls啦啦隊員,2019年成軍時加入,2020年春訓前因個人生涯規劃離開離隊,並以主持人的身份回鍋樂天桃猿隊。 [41][40]
2019-2021 梔梔[註 3] 06/07 與同隊隊友心璇被球迷合為「梔心好友」,而後來此組合被梔梔想的諧音雙關而成為「璇外梔音」。2020年同步為卡丁車啦啦隊「浩星女孩」成員。2021-2022曾加入臺南台鋼獵鷹啦啦隊Wings Girls。2022-2023擔任T1聯盟麥卡貝網路節目主持人。2024宣布加入樂天桃猿旗下啦啦隊樂天女孩 [42][43]
2019-2022 采依 03/02 11 本名李弈逸,藝名「OneOne 李采依」,國立臺灣藝術大學美術學系畢業,曾為美術老師及展場主持人。2015年曾為中華民國棒球代表隊(簡稱中華成棒隊)專屬啦啦隊CT Girls成員,之後2016年亦曾為中華職棒Lamigo桃猿專屬啦啦隊Lamigirls 成員。 [44][45]
君白 07/14 14 本名謝君白國立臺灣藝術大學舞蹈系學士及國立臺北藝術大學舞蹈學系碩士畢業。曾為卡丁車啦啦隊「浩星女孩」成員,以及男子職業籃球臺南台鋼獵鷹啦啦隊Wings Girls。亦曾擔任魅力特賣會網路廣告女主角,及Mizuno美津濃網路廣告女主角。擁有個人YT頻道Chunpai 裙襬搖搖。2022年起,同步為臺灣男子職業籃球聯盟P.League+新竹攻城獅的專屬啦啦隊慕獅女孩成員。2023年加入中信兄弟Passion Sisters並同步加入中信特攻啦啦隊。 [註 4][46]
2021 Ruby 03/01 本名郭蕙慈。曾為Dragons Beauties小龍女中,年紀最小的成員。慈明高中廣告設計科畢業,現為嶺東科技大學學生。曾使用藝名「宅宅」。2021年8月16日因生涯規劃考量,而由球團公告離隊。
2021-2022 CHOCO 04/20 5 本名吳芊螢,原就讀崑山科技大學公共關係暨廣告系,後轉學至南台科技大學機械工程系畢業。
2022 Jessy 04/26 本名許嘉欣,銘傳大學經濟學系畢業。過去曾錄取陸籍航空公司的空服員,亦曾為rainbow girls舞團成員。因神似女藝人阿部瑪利亞,被球迷譽為「中職阿部瑪利亞」。2021年曾為富邦悍將啦啦隊Fubon Angels成員,2022年暫加入Dragons Beauties 小龍女因身體不適而整季報銷,2023年回歸富邦悍將啦啦隊Fubon Angels成員 [47][48][49]
2019-2023 軒軒
吳軒宜
Syuanyi
07/21 82 1.曾為統一7-ELEVEN獅Uni Girls(2017-2019年季初)。
2.2020年同步加入Lcg Entertainment旗下女子團體「L.C.G.勵齊女孩」成員。
[50]

歷任隊長與副隊長

sửa
年份 隊長 副隊長
2019 無隊長、副隊長職位
2020 琪琪 無副隊長職位
2021
2022
2023
2024 小映 霖霖

Xem thêm

sửa

備註

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “味全龍啦啦隊首度亮相!小龍女、老龍迷現身球場重現龍魂” (bằng tiếng Trung). 民視新聞. 12 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  2. ^ a b 張新偉 (22 tháng 1 năm 2020). 吳協昌 (biên tập). “小龍女冬盟應援初試啼聲 為2021累積經驗” (bằng tiếng Trung). 中央通訊社. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  3. ^ “味全龍邀KIMIKO尋「小龍女」 打造球隊新亮點” (bằng tiếng Trung). 華視新聞. 3 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  4. ^ “go beauties小龍女來囉! 味全啦啦隊場下『嬌』點你最愛誰” (bằng tiếng Trung). Yahoo新聞/動誌. 22 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  5. ^ “味全龍徵選啦啦隊 「小龍女」注入美麗新活力” (bằng tiếng Trung). 中時電子報. 3 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  6. ^ “中職/小龍女總教練Amis!轉換身份感受味全用心:找回龍迷” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 17 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  7. ^ “味全龍小龍女邀民眾 來嘉看球一日遊” (bằng tiếng Trung). 聯合新聞網. 28 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  8. ^ “味全龍迎戰巨人隊之戰 嘉市請小龍女代言” (bằng tiếng Trung). 中時電子報. 28 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  9. ^ “冬盟/小龍女啦啦隊 冬盟看得到喔!” (bằng tiếng Trung). 三立新聞網. 23 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  10. ^ “全龍啦啦隊擴編 不限小龍女、楊過也可以報名” (bằng tiếng Trung). 聯合新聞網. 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
  11. ^ “啦隊也要擴編 味全龍徵才不限男女” (bằng tiếng Trung). 中時新聞網. 23 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  12. ^ “味全龍啦啦隊添9新人 小螞蟻唯一男性成員!” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 4 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  13. ^ “味全龍啦啦隊增新軍 他竟然也入選” (bằng tiếng Trung). Line Hub、Nownews. 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.
  14. ^ “一軍生涯首次閉門打 小龍女應援開直播!太嗨嚇到粉絲” (bằng tiếng Trung). 三立新聞網. 14 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  15. ^ “味全小龍女寫真卡5日開賣 新成員Jessy來自富邦” (bằng tiếng Trung). 蘋果日報. 1 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2022.
  16. ^ “小龍女最新補強!新4練習生加入” (bằng tiếng Trung). Hinet生活誌. 5 tháng 8 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2022. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  17. ^ “小龍女最新補強!新4練習生加入” (bằng tiếng Trung). Yahoo新聞. 5 tháng 8 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2022. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  18. ^ 三立新聞網 (11 tháng 9 năm 2023). “小龍女再添3位練習生 驚見樂天女孩親姐姐!初亮相時間曝 | 娛樂星聞 | 三立新聞網 SETN.COM”. www.setn.com (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  19. ^ 聯合新聞網. “中職/公布了!士林在地的林襄加入小龍女 330初登場”. 聯合新聞網 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  20. ^ 聯合新聞網. “中職/以隊長身分加盟! 龍隊的勝利女神李多慧成小龍女”. 聯合新聞網 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  21. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  22. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  23. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  24. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  25. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  26. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  27. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  28. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  29. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  30. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  31. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  32. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  33. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  34. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  35. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  36. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  37. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  38. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  39. ^ “中華職棒/味全龍啦啦隊徵選 前天氣女孩Hijon火辣參戰” (bằng tiếng Trung). Yahoo新聞. 17 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  40. ^ a b “中職/小咪、嗨獎離隊 味全龍評估再補強” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 6 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  41. ^ “中職/味全龍首代啦啦隊 前LamiGirls報名徵選會” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 9 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  42. ^ “人才庫 張梔呈” (bằng tiếng Trung). 拙八郎創意執行股份有限公司. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  43. ^ “99年度升學榜單” (bằng tiếng Trung). 樹德家商觀光事業科. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  44. ^ “李采依辭6年老師工作 「不想有遺憾」參選LamiGirls” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 18 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  45. ^ “LamiGirls新添6名成員 下個月展開春訓” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 20 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  46. ^ “味全啦啦隊空靈系女神辣照出爐 背部全裸超巨弧線見客網暴動” (bằng tiếng Trung). 中時新聞網. 30 tháng 8 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  47. ^ “味全小龍女開訓 前FA成員Jessy加入” (bằng tiếng Trung). 自由時報. 1 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2022.
  48. ^ “Dragon Beauties小龍女開訓 新成員Jessy亮相” (bằng tiếng Trung). Yahoo、麗臺運動. 1 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2022.
  49. ^ “小龍女重磅補強!Fubon Angels「阿部瑪利亞」轉戰味全” (bằng tiếng Trung). ETtoday新聞雲. 1 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2022.
  50. ^ “存档副本”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2023. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:味全龍啦啦隊 Bản mẫu:味全龍 Bản mẫu:中華職棒啦啦隊
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “註”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="註"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu