Động học chất điểm sửa

Kiến thức lớp 10, Chương I

Bài học sửa

  1. Chuyển động cơ.
  2. Chuyển động thẳng đều.
  3. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  4. Sự rơi tự do
  5. Chuyển động tròn đều.
  6. Tính tương đối của chuyển động.Công thức cộng vận tốc.
  7. Sai số của phép đo các đại lượng vật lý.

Sự rơi tự do sửa

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

Đặt điểm sửa

  • Có phương thẳng đứng.
  • Chiều từ trên xuống.
  • Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Công thức sửa

Thời gian rơi tự do sửa

 

Trong đó:

s: Quảng đường ( )

g: Gia tốc ( )

t: Thời gian ( )

Vận tốc rơi tự do sửa

 

Trong đó:

v: Vận tốc ( )

g: Gia tốc ( )

t: Thời gian ( )

Quảng đường rơi tự do sửa

  hoặc  

Trong đó:

s: Quảng đường ( )

g: Gia tốc ( )

t: Thời gian ( )

Ghi chú: Độ cao bằng quảng đường (h=s)

Gia tốc rơi tự do sửa

 

Trong đó:

s: Quảng đường ( )

g: Gia tốc ( )

t: Thời gian ( )

Chuyển động tròn sửa

Công thức sửa

Tốc độ góc của chuyển động tròn sửa

  hoặc   hoặc  

Trong đó:

 : Omega (rad/s)

 : 3.14

f: Tần số (Hz)

v: Vận tốc (m/s)

r: Bán kính (m)

t: Thời gian ( )