Thảo luận:Chương trình quản lý cửa sổ X

Bình luận mới nhất: 17 năm trước bởi Hai Dang Quang trong đề tài tabbed

Đổi tên bài sửa

Could someone please help me to change the title of this article. Its name should be "chương trình quản lý cửa sổ X". Thanks in ađvance. --Hai Dang Quang 05:59, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

Just click on the tab "di chuyển" and ... voila! Nguyễn Thanh Quang 06:05, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời
Cảm ơn Quang. Không để ý thành ra không biết.--Hai Dang Quang 09:41, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

Re-parenting sửa

--Hai Dang Quang 09:36, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

Câu trong bài là:

Additionally, most modern window manager are reparenting, which usually lead to a banner being placed at the top of the window and a decorative frame being drawn around the window.
reparenting được giải thích là
A re-parenting window manager is an X Window System window manager that adopts all other windows.
In the X Window System, every window has a parent window, which may be either the root window or another window. Windows that are children of the root window are called top-level windows. When a top-level window is created, a re-parenting window manager changes its parent to be a new window created on purpose. This allows the window manager to decorate the windows with window frames and title bars as well as allows advanced control over the windows' operation required, for example, by virtual window managers.

Ở đây có quan niệm về "phụ mẫu" / "cha mẹ" (parents) với "con cái" (children)

Không biết là phải dịch thế nào:

  • Thêm vào đó, đa số những chương trình quản lý cửa sổ hiện đại còn reparenting, dẫn đến môt biểu ngữ được bố trí trên đầu cửa sổ, cùng với một khung trang trí được vẽ chung quanh viền mép của nó
  1. Thêm vào đó, đa số những chương trình quản lý cửa sổ hiện đại còn đổi cha mẹ của cửa sổ, dẫn đến môt biểu ngữ được bố trí trên đầu cửa sổ, cùng với một khung trang trí được vẽ chung quanh viền mép của nó
  2. Thêm vào đó, đa số những chương trình quản lý cửa sổ hiện đại còn thay gốc chính của cửa sổ, dẫn đến môt biểu ngữ được bố trí trên đầu cửa sổ, cùng với một khung trang trí được vẽ chung quanh viền mép của nó
  3. Thêm vào đó, đa số những chương trình quản lý cửa sổ hiện đại còn thay nhánh chính của cửa sổ, dẫn đến môt biểu ngữ được bố trí trên đầu cửa sổ, cùng với một khung trang trí được vẽ chung quanh viền mép của nó

Các bạn thấy thế nào?


--Hai Dang Quang 13:37, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

Cuối cùng tôi đổi là "thay nhánh mẹ". Nếu ai có cao kiến gì khác thì báo cho tôi biết nhé.


tabbed sửa

Trong bài có câu:

tiling tabbed window manager designed with keyboard users in mind

Tôi nhìn thấy hình ảnh ở trong đầu, tức là những cửa sổ đồng cỡ, chồng lên nhau, để người dùng có thể có nhiều tầng cửa sổ. Không biết ở Việt Nam gọi là cái gì, có ai biết không? Tạm dịch là:


chương trình quản lý cửa sổ đồng cỡ đa tầng được thiết kế với dụng ý dành cho người dùng quen sử dụng bàn phím.

Thế có được không?


Câu tiếng Anh này viết ngắn quá thành ra không chuẩn xác, tôi đề nghị dịch là trình quản lý cửa sổ dạng tab hoặc dạng xếp ngói, được thiết kế cho những người dùng chỉ cần bàn phím (mà không cần chuột). Xem thêm en:Ion (X window manager). Nguyễn Thanh Quang 16:47, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời


Cảm ơn Quang, đúng là "xếp ngói" = "titling", nhưng "dạng tab" thì vẫn còn chữ Anh ở trong đó (tab), nên tôi không thích. "Keyboard users" nghĩa là cho người quen dùng bàn phím. Nó không có nghĩa là người ta "không cần chuột" hoặc bản thiết kế này không cung ứng cho việc sử dụng "chuột", song nó có nghĩa là các event handlers cho mỗi cửa sổ đều bao gồm các "shortcuts" để người dùng quen bàn phím có thể sử dụng được.

Hình như chữ "tab" ở đây là do từ chữ "tabular" mà ra, có nghĩa là xếp thành bàn, thành tấm mặt phẳng, nhưng trong vi tính thì có nghĩa là các cửa sổ "chồng đè" lên nhau, chỉ biểu hiện một tí biển ghi tên của nó ở trên nóc, như kiểu người ta xếp trang trong sổ tay có lịch vậy. Mình muốn tiêu hẳn chữ "tab" nữa. --Hai Dang Quang 18:15, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời


Chữ tab thì tôi nghĩ là "nhập khẩu" luôn cho tiếng Việt (tất nhiên là chỉ những nghĩa dùng trong ngữ cảnh tin học, nghĩa thông thường thì đưa vào tiếng Việt làm gì), không nên dịch làm gì vì từ này ngắn gọn, dễ đọc, đã từng có thảo luận về từ này (Thảo luận:Thành tố điều khiển#TAB). Còn về nội dung tôi dịch là đã tham khảo en:Ion (X window manager) đầy đủ và rõ ràng hơn câu tiling tabbed window manager designed with keyboard users in mind. Anh xem lại mà xem có đúng thế không. Nguyễn Thanh Quang 18:50, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

OK, mình có thể nhập chữ "tab" vào, những bản thân chữ này, trong tiếng Anh, có rất nhiều nghĩa. Đây là 1 trong 5 định nghĩa được liệt kê trong Encarta


tab [tab] n (plural tabs)

  1. flap for holding: a small strip, loop, or other attachment to something, used for lifting, moving, hanging, opening, or closing
  2. clothes flap on garment: a small strip or square of fabric attached to a garment for decoration
  3. tag or label: a small piece of paper, cloth, or plastic attached to something and containing information about the object
  4. aerospace auxiliary aerofoil: a small auxiliary aerofoil on a control surface such as an aileron or rudder, used to stabilize an aircraft
  5. military staff officer’s insignia: the insignia on a staff officer’s collar
  6. See ring-pull
  7. US Canada Australia restaurant bill: the bill for a meal or drinks in a restaurant or bar (informal)

vt (3rd person present singular tabs, present participle tabbing, past tabbed, past participle tabbed)

attach tab to: to attach a tab to something  
[Early 17th century. Origin unknown.]
keep tabs on somebody or something to watch somebody or something closely (informal)
pick up the tabUS Canada Australia to pay the bill (informal)
Microsoft® Encarta® Premium Suite 2004.


Đây là chưa kể nghĩa là một phím trên bàn đánh máy;


tab [tab] (plural tabs) n

  1. particular key on keyboard: a key on a computer keyboard, or a device or key on a typewriter, that advances the next character to a predetermined position, used to align lines or columns. Full form tabulator
[Early 20th century. Shortening of tabulator .]
Microsoft® Encarta® Premium Suite 2004.

keep tab on - Xem thêm định nghĩa ở đây

Không thể liều được. --Hai Dang Quang 19:39, ngày 30 tháng 6 năm 2006 (UTC)Trả lời

Dịch câu cú sửa

Câu nguyên thủy:

Unlike the Apple Macintosh and Microsoft Windows platforms, which have historically provided a vendor-controlled, fixed set of ways to control how windows and panes display on a screen, and how the user may interact with them, window management for the X Window System was deliberately kept separate from the software providing the graphical display. The user can choose between various third-party window managers, which differ from one another in several ways, including:

nên dịch thành:

Không giống như Apple MacintoshWindows là các nền tảng đã có lịch sử cung cấp các phương thức cố định và khống chế bởi người bán để điều khiển làm thế nào các cửa sổ và các pan-nô hiển thị lên màn hình và làm thế nào người dùng tương tác với chúng; chương trình quản lý cho Hệ thống X Window được người ta một cách cố ý giữ nó tách biệt với phần mềm cung cấp hiển thị đồ họa.

Hơn là dùng lối diễn dịch sau:

chương trình quản lý cho Hệ thống X Window được người ta chủ tâm giữ tách biệt khỏi phần mềm cung cấp chức năng hiển thị đồ họa, khác hẳn với hệ điều hành Apple MacintoshMicrosoft Windows là những phần mềm vốn chỉ cung cấp một bộ phương pháp cố định để khống chế việc hiển thị các cửa sổ và pa-nô trên màn hình, cũng như chỉ có một phương thức nhất định cho người dùng tương tác với chúng. Những khống chế này cũng do chính công ty buôn bán chỉ định.

ở đây xin lưu ý:

  • platform : nền, bản nền, nền tảng
  • control : tùy theo ngữ cảnh không phải lúc nào cũng dùng nghĩa "khống chế", từ này vốn tương ứng với 1 trong 3 nghiã:"khống chế", "điều khiển", hay "kiểm tra" (chữ "khống" nghĩa tiếng Việt rất mạnh đôi khi sẽ làm méo nghĩa nguyên thủy)
  • ... a vendor-controlled, fixed set of ways ở đây "set" đứng vai trò chủ từ nên phải dùng cho đúng nếu không muốn thay đổi vai trò của chữ.


Nếu bạn không đồng ý xin cho biết rõ ý kiến.

Quay lại trang “Chương trình quản lý cửa sổ X”.