Thập giác
Hình thập giác đều | |
---|---|
Số cạnh và đỉnh | 10 |
Ký hiệu Schläfli | {10} |
Sơ đồ Coxeter–Dynkin | |
Symmetry group | Dihedral (D10) |
Diện tích (với t=chiều dài cạnh) |
|
Góc trong (độ) |
144° |
Đặc điểm | convex, cyclic, equilateral, isogonal, isotoxal |
Trong hình học, một hình thập giác là bất kỳ đa giác nào có mười cạnh và mười góc, và trên thực tế hình thập giác thường được đề cập tới là hình thập giác đều, có các cạnh bằng nhau và các góc trong bằng nhau và bằng 144°. Ký hiệu Schläfli của hình thập giác là {10}.
Dựng hình
sửaMột hình thập giác đều được dựng bằng compa và thước thẳng:
Một phương pháp khác (không tương đồng) theo các bước sau:
- Dựng một hình ngũ giác đều trong một vòng tròn bằng các cách được đưa ra trong dựng hình ngũ giác đều.
- Vẽ một đường thẳng nối từng đỉnh của ngũ giác đều với tâm của vòng tròn kéo dài về cạnh đối diện vối đỉnh ban đầu. Điểm giao nhau của đường thẳng với vòng tròn chính là đỉnh của hình thập giác đều.
- Năm đỉnh của hình ngũ giác trở thành năm đỉnh của hình thập giác. Sau đó nối các đỉnh kề nhau để tạo thành hình thập giác đều.
Diện tích
sửaDiện tích của hình thập giác đều được tính theo công thức . Trong đó t chiều dài của một cạnh và d là khoảng cách giữa hai cạnh song song.
d = 2t(cos54° + cos18°) là công thức tính diện tích theo hình học lượng giác.
Cạnh
sửaCạnh của hình thập giác đều tính theo đơn vị hình tròn là , trong đó là tỉ lệ vàng, .
Đa giác Petrie
sửaHình thập giác đều trong đa giác Petrie được vẽ trong hình đa diện có số mặt lớn hơn 7, trong phép chiếu trực diện:
Dodecahedron (3D) |
Icosahedron (3D) |
5-orthoplex (5D) |
Rectified 5-orthoplex (5D) |
5-cube (5D) |
6-demicube (6D) |
9-simplex (9D) |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Weisstein, Eric W., "Decagon" từ MathWorld.
- Definition and properties of a decagon With interactive animation