Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1808
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1808 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1808”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 263 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acacia skleroxyla
- Achillea biserrata
- Achillea leptophylla
- Achillea micrantha
- Agrostis pourretii
- Alisma subcordatum
- Allium caspium
- Allium rubellum
- Alopecurus arundinaceus
- Alyssum hirsutum
- Amaranthus pumilus
- Ampelosicyos scandens
- Ampelosycios scandens
- Anchusa arvensis
- Anchusa ochroleuca
- Anchusa stylosa
- Androcymbium eucomoides
- Androcymbium melanthioides
- Anthemis ruthenica
- Anthriscus caucalis
- Apium australe
- Arenaria rotundifolia
- Arum orientale
- Asclepias viridiflora
- Asperula galioides
- Asperula supina
B
C
- Callitriche terrestris
- Calluna vulgaris
- Campanula lactiflora
- Campanula pendula
- Campanula saxifraga
- Carduus seminudus
- Carex diluta
- Carpanthus axillaris
- Carthamus oxyacanthus
- Casearia coriacea
- Casearia ulmifolia
- Ceanothus herbaceus
- Centaurea depressa
- Centaurea stevenii
- Cerastium argenteum
- Cerastium ruderale
- Cerastium velutinum
- Chaerophyllum roseum
- Cinchona scrobiculata
- Combretum aculeatum
- Combretum paniculatum
- Combretum trifoliatum
- Crepis purpurea
- Crocus versicolor
- Crowea angustifolia
- Cryptandra amara
- Cryptandra australis
- Cúc cánh vàng
- Cupressus thuia
- Cyperus hamulosus
D
- Danaea elliptica
- Darea pectinata
- Davallia microcarpa
- Davallia pilosiuscula
- Daviesia cordata
- Deidamia alata
- Delphinium flexuosum
- Delphinium speciosum
- Dianthus campestris
- Dianthus fragrans
- Dianthus guttatus
- Dianthus polymorphus
- Dianthus pseudarmeria
- Dianthus rigidus
- Dianthus squarrosus
- Dipsacus gmelinii
- Disperis oppositifolia
- Doronicum caucasicum
- Draba siliquosa
- Dracaena elliptica
- Dracaena lancea
- Drimia altissima
E
- Echium aculeatum
- Echium glomeratum
- Epilobium algidum
- Epilobium ciliatum
- Eriospermum folioliferum
- Erodium anthemidifolium
- Erodium oxyrhinchum
- Erodium stevenii
- Eryngium billardierei
- Eryngium bonplandii
- Eryngium bromeliifolium
- Eryngium carlinae
- Eryngium cervantesii
- Eryngium comosum
- Eryngium cymosum
- Eryngium falcatum
- Eryngium giganteum
- Eryngium gracile
- Eryngium gramineum
- Eryngium humboldtii
- Eryngium nasturtiifolium
- Eryngium oliverianum
- Eryngium paniculatum
- Eryngium phyteumae
- Eryngium proteiflorum
- Erysimum aureum
- Erythronium americanum
- Euclinia longiflora
- Euphorbia agraria
- Euphorbia barrelieri
- Euphorbia condylocarpa
- Euphorbia glareosa
- Euphorbia procera
- Euphorbia rigida
- Euphorbia undulata
- Euphorbia uniflora
- Exostema parviflorum
G
H
L
P
- Pandanus drupaceus
- Pandanus edulis
- Pandanus ensifolius
- Pandanus muricatus
- Pandanus obeliscus
- Pandanus purpurascens
- Pandanus pygmaeus
- Pandanus sphaeroideus
- Paris incompleta
- Picris strigosa
- Poa hybrida
- Poa minor
- Poa sterilis
- Polygonum acetosum
- Polygonum patulum
- Polypodium viscoso-viscidum
- Potamogeton diversifolius
- Potamogeton epihydrus
- Potamogeton foliosus
- Psoralea acaulis
- Ptychosperma gracile