Thrixion
Thrixion là một chi ruồi trong họ Tachinidae.[3]
Thrixion | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Diptera |
Họ: | Tachinidae |
Phân họ: | Exoristinae |
Tông: | Thrixionini |
Chi: | Thrixion Brauer & von Berganstamm, 1889[1] |
Loài điển hình | |
Phytomyptera aberrans Schiner, 1861[2] |
Các loài
sửa- Thrixion aberrans (Schiner, 1861)[2]
- Thrixion pilifrons Mesnil, 1963[4]
Chú thích
sửa- ^ Brauer, F.; Bergenstamm, J.E. von (1889). “Die Zweiflugler des Kaiserlichen Museums zu Wien. IV. Vorarbeiten zu einer Monographie der Muscaria Schizometopa (exclusive Anthomyidae)”. Pars I. Denkschriften der Akademie der Wissenschaften in Wien. 56 (1): 69–180, 11 pls. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2023.
- ^ a b Schiner, I.R. (1861). “Fauna Austriaca "1862"”. Theil I. Heft 6/7. 1862: 441–656.
- ^ O’Hara, James E.; Henderson, Shannon J.; Wood, D. Monty (5 tháng 3 năm 2020). “Preliminary Checklist of the Tachinidae (Diptera) of the World” (PDF). Tachinidae Resources. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
- ^ Mesnil, L.P. (1963). “Nouveaux tachinaires de la Region Palearctique principalement de l'URSS et du Japon” (PDF). Bulletin de l'Institute Royal des Sciences Naturelles de Belgique. 39 (23): 1–56. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.