Tisopurine
Tisopurine (hoặc thiopurinol) là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh gút ở một số quốc gia.[1] Nó làm giảm sản xuất axit uric thông qua việc ức chế giai đoạn đầu trong quá trình sản xuất.[2]
![]() | |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.023.865 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C5H4N4S |
Khối lượng phân tử | 152.18 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tham khảo
sửa- ^ DEAN, B.M.; PERRETT, D.; SIMMONDS, H.A.; GRAHAME, R (tháng 4 năm 1974). “THIOPURINOL: COMPARATIVE ENZYME INHIBITION AND PROTEIN BINDING STUDIES WITH ALLOPURINOL, OXIPURINOL AND 6-MERCAPTOPURINE”. British Journal of Clinical Pharmacology. 1 (2): 119–127. doi:10.1111/j.1365-2125.1974.tb00220.x. PMC 1402452. PMID 22454898.
- ^ Jawad, A.S.M (1987). “Alternatives to allopurinol” (PDF). Annals of the Rheumatic Diseases. 46 (6): 493. doi:10.1136/ard.46.6.493-a. PMC 1002174. PMID 3632073. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.