Top Model (Scandinavia mùa 1)
Top Model, Mùa 1 (hay Top Model: New York) là mùa đầu tiên của Scandinavia's Next Top Model. Nó đã được phát sóng trên TV3 tại Đan Mạch, Na Uy và Thuỵ Điển bởi Viasat từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2005.
Top Model (Scandinavia), Mùa 1 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Giám khảo | Georgianna Robertson Nancy Jennings |
Quốc gia | Scandinavia |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV3 |
Phát sóng | 15 tháng 2 - 3 tháng 5 năm 2005 16 tháng 2 - 4 tháng 5 năm 2005 17 tháng 2 - 5 tháng 5 năm 2005 |
Thông tin khác | |
Chương trình sau | Mùa 2 |
Người chiến thắng trong cuộc thi là Kine Bakke, 21 tuổi từ Bergen, Na Uy. Cô nhận được giải thưởng là: 1 hợp đồng người mẫu với IMG Models ở New York trong 2 năm, lên ảnh bìa tạp chí Elle và 1 hợp đồng quảng cáo cho L'Oréal trị giá 250.000kr.
Các thí sinh
sửa(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Na Uy | Anne Hauge | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Sola | Tập 2 | 9 |
Đan Mạch | Malene von der Maase | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Holte | ||
Thụy Điển | Paula Quiroga | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Stockholm | 10 | |
Thụy Điển | Maria Öhrstrand | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Malmö | Tập 3 | 9 (Bỏ cuộc) |
Na Uy | Amila Vuckic | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Rykkinn | 8 | |
Đan Mạch | Amirah Alsarrag | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Nørresundby | ||
Thụy Điển | Heléne Melin | 20 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Värnamo | ||
Thụy Điển | Maria Lager | 19 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Stockholm | Tập 4 | 7 |
Đan Mạch | Sophie Schandorff | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Albertslund | ||
Na Uy | Warsan Adam | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Oslo | ||
Na Uy | Anna Kolaczkowska | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Ellingsrud | Tập 5 | 6 |
Đan Mạch | Helga Rose | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Frederiksberg | ||
Thụy Điển | Kumba M'bye | 21 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Malmö | ||
Đan Mạch | Anne Pedersen | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Frederiksberg | Tập 6 | 5 |
Thụy Điển | Louise Willenheimer | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Malmö | ||
Na Uy | Tina Nordby | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Asker | ||
Thụy Điển | Julia Krischel | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hammarö | Tập 7 | 4 |
Na Uy | Marna Haugen | 23 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Ørsta | ||
Đan Mạch | Stéphanie Rasmussen | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Aabenraa |
Chung cuộc
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | Stine Hansen | 18 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Risskov | Tập 8 | 9 |
Na Uy | Kristin Trehjørningen | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Fornebu | Tập 9 | 8-7 |
Thụy Điển | Madelene Lund | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Stockholm | ||
Đan Mạch | Cecilie Madsen | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Bjerringbro | Tập 10 | 6-4 |
Na Uy | Henriette Stenbeck | 19 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Oslo | ||
Thụy Điển | Maja Ekberg | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Borås | ||
Thụy Điển | Elina Herbeck | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Umeå | Tập 12 | 3-2 |
Đan Mạch | Nanna Christensen | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Copenhagen | ||
Na Uy | Kine Bakke | 21 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bergen | 1 |
Thứ tự gọi tên
sửaThứ tự | Tập | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||
1 | Nanna | Cecilie | Stine | Stéphanie | Stéphanie | Cecilie | Elina | Nanna | Kine | Kine | |
2 | Sophie | Stine | Cecilie | Stine | Cecilie | Nanna | Nanna | Henriette | Nanna | Elina Nanna | |
3 | Amirah | Nanna | Anne | Nanna | Stine | Stine | Kine | Elina | Elina | ||
4 | Cecilie | Stéphanie | Nanna | Anne | Nanna | Stéphanie | Maja | Cecilie | Cecilie Henriette Maja |
||
5 | Helga | Helga | Helga | Cecilie | Anne | Kristin | Kine | ||||
6 | Anne | Sophie | Stéphanie | Helga | Cecilie | Maja | |||||
7 | Stine | Anne | Sophie | Henriette | Kristin Madelene |
||||||
8 | Stéphanie | Amirah | Madelene | ||||||||
9 | Malene | Stine | |||||||||
1 | Tina | Kine | Kine | Henriette | Kristin | Kine | |||||
2 | Henriette | Marna | Marna | Tina | Henriette | Henriette | |||||
3 | Kine | Henriette | Kristin | Kine | Marna | Kristin | |||||
4 | Marna | Kristin | Henriette | Marna | Kine | Marna | |||||
5 | Warsan | Tina | Anna | Kristin | Tina | ||||||
6 | Amila | Warsan | Tina | Anna | |||||||
7 | Kristin | Anna | Warsan | ||||||||
8 | Anna | Amila | |||||||||
9 | Anne | ||||||||||
1 | Maja | Elina | Julia | Maja | Elina | Elina | |||||
2 | Madelene | Kumba | Maja | Julia | Madelene | Madelene | |||||
3 | Louise | Maja | Elina | Louise | Julia | Maja | |||||
4 | Elina | Julia | Kumba | Madelene | Maja | Julia | |||||
5 | Maria L. | Madelene | Louise | Elina | Louise | ||||||
6 | Helene | Maria.L | Madelene | Kumba | |||||||
7 | Maria Ö. | Louise | Maria L. | ||||||||
8 | Julia | Heléne | |||||||||
9 | Paula | Maria Ö. |
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh dừng cuộc thi
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Từ 1 tới 9 ở lần 1 là thứ tự gọi tên ở Đan Mạch
- Từ 1 tới 9 ở lần 2 là thứ tự gọi tên ở Na Uy
- Từ 1 tới 10 ở lần 3 là thứ tự gọi tên ở Thụy Điển
- Từ 1 tới 9 ở tập 7 tới 12 là thứ tự gọi tên của 3 nước
- Tập 1 là tập casting
- Trong tập 3 ở Thụy Điển, Maria Ö. dừng cuộc thi nên Kumba, thí sinh bị loại ở tập 1, tham gia vào cuộc thi
- Tập 11 là tập ghi lại khoảnh khắc từ đầu cuộc thi
Buổi chụp ảnh
sửa- Tập 1: Tạo dáng vớ̀i đạo cụ bất kì (casting)
- Tập 2: Áo tắm ở đường phố New York
- Tập 3: Giam cầm
- Tập 4: Tạo dáng với động vật
- Tập 5: Phong cách Madonna
- Tập 6: Biểu cảm gương mặt
- Tập 7: Đồ lót đen theo cặp
- Tập 8: Áo tắm ở bãi biển Miami
- Tập 9: Tạo dáng trên xe buýt 2 tầng
- Tập 10: Ảnh bìa Top Model
- Tập 12: Ảnh chân dung trắng đen với Marcus Schenkenberg