Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1000 mét nữ

Nội dung 1000 mét nữ của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 20 and 22 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc.[1]

1000 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian20 tháng 2 (vòng loại)
22 tháng 2 (tứ kết, bán kết, chung kết)
Số VĐV32 từ 15 quốc gia
Thời gian về nhất1:29.778
Người đoạt huy chương
1 Suzanne Schulting  Hà Lan
2 Kim Boutin  Canada
3 Arianna Fontana  Ý
← 2014
2022 →

Kỷ lục sửa

Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.

Kỷ lục thế giới   Shim Suk-hee (KOR) 1:26.661 Calgary, Canada 21 tháng 10 năm 2012
Kỷ lục Olympic   Valérie Maltais (CAN) 1:28.771 Sochi, Nga 18 tháng 2 năm 2014

Kết quả sửa

Vòng loại sửa

Q – lọt vào tứ kết[2]
ADV – đi tiếp
PEN – bị phạt
YC – thẻ vàng
Hạng Nhóm Tên Quốc gia Thời gian Ghi chú
1 1 Shim Suk-hee   Hàn Quốc 1:34.940 Q
2 1 Véronique Pierron   Pháp 1:35.299 Q
3 1 Bianca Walter   Đức 1:36.128 ADV
1 Han Yutong   Trung Quốc PEN
1 2 Choi Min-jeong   Hàn Quốc 1:31.190 Q
2 2 Qu Chunyu   Trung Quốc 1:31.279 Q
3 2 Anastassiya Krestova   Kazakhstan 1:31.557
2 Deanna Lockett   Úc PEN
1 3 Suzanne Schulting   Hà Lan 1:29.519 Q
2 3 Ekaterina Efremenkova   Vận động viên Olympic từ Nga 1:29.598 Q
3 3 Kim Iong-a   Kazakhstan 1:29.703
4 3 Petra Jászapáti   Hungary 1:29.838
1 4 Arianna Fontana   Ý 1:30.676 Q
2 4 Valérie Maltais   Canada 1:30.773 Q
3 4 Jessica Kooreman   Hoa Kỳ 1:31.657
4 4 Kathryn Thomson   Anh Quốc 1:32.150
1 5 Lara van Ruijven   Hà Lan 1:30.896 Q
2 5 Magdalena Warakomska   Ba Lan 1:31.259 Q
3 5 Andrea Keszler   Hungary 1:31.446 ADV
5 Elise Christie   Anh Quốc YC
1 6 Li Jinyu   Trung Quốc 1:32.335 Q
2 6 Yara van Kerkhof   Hà Lan 1:43.364 Q
6 Sofia Prosvirnova   Vận động viên Olympic từ Nga PEN
6 Anna Seidel   Đức PEN
1 7 Kim A-lang   Hàn Quốc 1:30.459 Q
2 7 Marianne St-Gelais   Canada 1:30.512 Q
3 7 Sumire Kikuchi   Nhật Bản 1:30.970
7 Lana Gehring   Hoa Kỳ PEN
1 8 Kim Boutin   Canada 1:32.402 Q
2 8 Hitomi Saito   Nhật Bản 1:32.457 Q
3 8 Charlotte Gilmartin   Anh Quốc 1:32.899
4 8 Cynthia Mascitto   Ý 1:32.926

Tứ kết sửa

Q – lọt vào bán kết[3]
Hạng Nhóm Tên Quốc gia Thời gian Ghi chú
1 1 Kim Boutin   Canada 1:30.013 Q
2 1 Kim A-lang   Hàn Quốc 1:30.137 Q
3 1 Marianne St-Gelais   Canada 1:30.180
4 1 Véronique Pierron   Pháp 1:30.323
5 1 Bianca Walter   Đức 1:31.085
1 2 Arianna Fontana   Ý 1:30.074 Q
2 2 Valérie Maltais   Canada 1:30.131 Q
3 2 Li Jinyu   Trung Quốc 1:30.175
4 2 Hitomi Saito   Nhật Bản 1:30.804
1 3 Choi Min-jeong   Hàn Quốc 1:30.940 Q
2 3 Qu Chunyu   Trung Quốc 1:31.284 Q
3 3 Magdalena Warakomska   Ba Lan 1:31.698
4 3 Lara van Ruijven   Hà Lan 1:31.754
1 4 Shim Suk-hee   Hàn Quốc 1:29.159 Q
2 4 Suzanne Schulting   Hà Lan 1:29.377 Q
3 4 Ekaterina Efremenkova   Vận động viên Olympic từ Nga 1:29.466
4 4 Yara van Kerkhof   Hà Lan 1:29.670
5 4 Andrea Keszler   Hungary 1:30.642

Bán kết sửa

QA – lọt vào chung kết A[4]
QB – lọt vào chung kết B
ADV – đi tiếp
PEN – bị phạt
Hạng Nhóm Tên Quốc gia Thời gian Ghi chú
1 1 Kim Boutin   Canada 1:29.065 QA
2 1 Arianna Fontana   Ý 1:29.156 QA
3 1 Kim A-lang   Hàn Quốc 1:29.212 QB
1 Valérie Maltais   Canada PEN
1 2 Suzanne Schulting   Hà Lan 1:30.949 QA
2 2 Shim Suk-hee   Hàn Quốc 1:30.974 QA
3 2 Choi Min-jeong   Hàn Quốc 1:31.131 ADV
2 Qu Chunyu   Trung Quốc PEN

Chung kết sửa

Chung kết B bị hủy bỏ vì Kim A-lang (thứ 5 chung cuộc) là người duy nhất góp mặt. The final was held on 22 tháng 2 năm 2018 at 20:29.[5]

Hạng Tên Quốc gia Thời gian Ghi chú
  Suzanne Schulting   Hà Lan 1:29.778
  Kim Boutin   Canada 1:29.956
  Arianna Fontana   Ý 1:30.656
4 Choi Min-jeong   Hàn Quốc 1:42.434
6 Shim Suk-hee   Hàn Quốc PEN

Tham khảo sửa

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Heats results
  3. ^ Quarterfinals results
  4. ^ Semifinals results
  5. ^ Final results