Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 1500 mét nữ

Nội dung 1500 mét nữ của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung OvalGangneung[1] vào ngày 12 tháng 2 năm 2018.[2][3]

1500 mét nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian12 tháng 2
Số VĐV27 từ 14 quốc gia
Thời gian về nhất1:54.35
Người đoạt huy chương
1 Ireen Wüst  Hà Lan
2 Miho Takagi  Nhật Bản
3 Marrit Leenstra  Hà Lan
← 2014
2022 →

Kết quả

sửa

[4]

Hạng Đôi Làn Tên Quốc gia Thời gian Thời gian kém Ghi chú
  11 O Ireen Wüst   Hà Lan 1:54.35
  14 O Miho Takagi   Nhật Bản 1:54.55 +0.20
  12 I Marrit Leenstra   Hà Lan 1:55.26 +0.91
4 13 I Lotte van Beek   Hà Lan 1:55.27 +0.92
5 7 O Brittany Bowe   Hoa Kỳ 1:55.54 +1.19
6 2 O Nao Kodaira   Nhật Bản 1:56.11 +1.76
7 10 I Ida Njåtun   Na Uy 1:56.46 +2.11
8 14 I Heather Bergsma   Hoa Kỳ 1:56.74 +2.39
9 7 I Natalia Czerwonka   Ba Lan 1:57.85 +3.50
10 4 O Francesca Lollobrigida   Ý 1:57.94 +3.59
11 8 I Nikola Zdráhalová   Cộng hòa Séc 1:58.03 +3.68
12 6 I Gabriele Hirschbichler   Đức 1:58.24 +3.89
13 12 O Katarzyna Bachleda-Curuś   Ba Lan 1:58.53 +4.16
14 5 O Noh Seon-yeong   Hàn Quốc 1:58.75 +4.40
15 11 I Brianne Tutt   Canada 1:58.77 +4.42
16 13 O Ayaka Kikuchi   Nhật Bản 1:58.92 +4.57
17 8 O Luiza Złotkowska   Ba Lan 1:58.99 +4.64
18 5 I Yekaterina Aydova   Kazakhstan 1:59.05 +4.70
19 9 O Kali Christ   Canada 1:59.42 +5.07
20 10 O Hao Jiachen   Trung Quốc 1:59.58 +5.23
21 1 I Josie Morrison   Canada 1:59.77 +5.42
22 4 I Mia Manganello   Hoa Kỳ 1:59.93 +5.58
23 3 I Tian Ruining   Trung Quốc 2:00.29 +5.94
24 9 I Roxanne Dufter   Đức 2:00.33 +5.98
25 2 I Francesca Bettrone   Ý 2:00.43 +6.08
26 6 O Huang Yu-ting   Đài Bắc Trung Hoa 2:18.84 +24.49
3 O Maryna Zuyeva   Belarus DQ

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Start list” (PDF). Pyongchang2018.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.