Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 500 mét nam
Nội dung 500 mét nam của môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 19 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Oval ở Gangneung[1][2]
500 mét nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Oval, Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 19 tháng 2 | ||||||||||||
Số vận động viên | 36 từ 17 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 34.41 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kỷ lục
sửaTrước giải đấu này, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | Pavel Kulizhnikov (RUS) | 33.98 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 20 tháng 11 năm 2015 |
Kỷ lục Olympic | Casey FitzRandolph (USA) | 34.42 | Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ | 11 tháng 2 năm 2002 |
Kỷ lục đường đua | Jan Smeekens (NED) | 34.58 | 10 tháng 2 năm 2017 |
Các kỷ lục dưới đây được thiết lập trong kỳ đại hội.
Ngày | Vòng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
19 tháng 2 | Đôi 14 | Cha Min-kyu | Hàn Quốc | 34.42 | TR |
Đôi 16 | Håvard Holmefjord Lorentzen | Na Uy | 34.41 | OR, TR |
OR = kỷ lục Olympic, TR = kỷ lục của địa điểm tổ chức
Kết quả
sửaHạng | Đôi | Làn | Tên | Quốc gia | Thời gian | Thời gian kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | O | Håvard Holmefjord Lorentzen | Na Uy | 34.41 | — | OR, TR | |
14 | O | Cha Min-kyu | Hàn Quốc | 34.42 | +0.01 | TR | |
12 | I | Gao Tingyu | Trung Quốc | 34.65 | +0.24 | ||
4 | 18 | O | Mika Poutala | Phần Lan | 34.68 | +0.27 | |
5 | 17 | I | Daichi Yamanaka | Nhật Bản | 34.78 | +0.37 | |
6 | 12 | O | Joji Kato | Nhật Bản | 34.831 | +0.42 | |
7 | 16 | I | Ronald Mulder | Hà Lan | 34.839 | +0.42 | |
8 | 15 | O | Nico Ihle | Đức | 34.89 | +0.48 | |
9 | 17 | O | Kai Verbij | Hà Lan | 34.90 | +0.49 | |
10 | 10 | O | Jan Smeekens | Hà Lan | 34.930 | +0.52 | |
11 | 18 | I | Alex Boisvert-Lacroix | Canada | 34.934 | +0.52 | |
12 | 13 | I | Kim Jun-ho | Hàn Quốc | 35.01 | +0.60 | |
13 | 15 | I | Artur Waś | Ba Lan | 35.02 | +0.61 | |
14 | 1 | I | Tsubasa Hasegawa | Nhật Bản | 35.08 | +0.67 | |
15 | 10 | I | Mitchell Whitmore | Hoa Kỳ | 35.13 | +0.72 | |
16 | 11 | O | Mo Tae-bum | Hàn Quốc | 35.154 | +0.74 | |
17 | 14 | I | Gilmore Junio | Canada | 35.158 | +0.74 | |
18 | 13 | O | Laurent Dubreuil | Canada | 35.16 | +0.75 | |
19 | 9 | O | Pekka Koskela | Phần Lan | 35.192 | +0.78 | |
20 | 6 | O | Pedro Causil | Colombia | 35.196 | +0.78 | |
21 | 1 | O | Daniel Greig | Úc | 35.22 | +0.81 | |
22 | 5 | I | Ignat Golovatsiuk | Belarus | 35.23 | +0.82 | |
23 | 7 | O | Jonathan Garcia | Hoa Kỳ | 35.31 | +0.90 | |
24 | 6 | I | Stanislav Palkin | Kazakhstan | 35.33 | +0.92 | |
25 | 2 | O | Artyom Krikunov | Kazakhstan | 35.34 | +0.93 | |
26 | 2 | I | Kimani Griffin | Hoa Kỳ | 35.38 | +0.97 | |
27 | 5 | O | Yang Tao | Trung Quốc | 35.41 | +1.00 | |
28 | 8 | I | Henrik Fagerli Rukke | Na Uy | 35.500 | +1.09 | |
29 | 3 | O | Joel Dufter | Đức | 35.506 | +1.09 | |
30 | 4 | I | Mirko Giacomo Nenzi | Ý | 35.51 | +1.10 | |
31 | 4 | O | Xie Jiaxuan | Trung Quốc | 35.545 | +1.13 | |
32 | 3 | I | Mathias Vosté | Bỉ | 35.546 | +1.13 | |
33 | 11 | I | Piotr Michalski | Ba Lan | 35.64 | +1.23 | |
34 | 7 | I | Sung Ching-yang | Đài Bắc Trung Hoa | 35.86 | +1.45 | |
35 | 9 | I | Roman Krech | Kazakhstan | 35.92 | +1.51 | |
36 | 8 | O | Artur Nogal | Ba Lan | 58.71 | +24.30 |
Tham khảo
sửa- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.