Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc nam

Nội dung dích dắc nam của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 22 tháng 2 năm 2018 tại Yongpyong Alpine Centre thuộc Alpensia Sports ParkPyeongchang.[1][2]

Dích dắc nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmYongpyong Alpine Centre, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian22 tháng 2
Số VĐV106 từ 65 quốc gia
Thời gian về nhất1:38.99
Người đoạt huy chương
1 André Myhrer  Thụy Điển
2 Ramon Zenhäusern  Thụy Sĩ
3 Michael Matt  Áo
← 2014
2022 →

Kết quả

sửa

Cuộc đua bắt đầu lúc 10:00 (Vòng 1) and 13:30 (Vòng 2).[3][4]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Hạng Vòng 2 Hạng Tổng Kém
  7 André Myhrer   Thụy Điển 47.93 2 51.06 8 1:38.99
  15 Ramon Zenhäusern   Thụy Sĩ 48.66 9 50.67 2 1:39.33 +0.34
  6 Michael Matt   Áo 49.00 12 50.66 1 1:39.66 +0.67
4 24 Clément Noël   Pháp 48.58 7 51.12 10 1:39.70 +0.71
5 10 Alexis Pinturault   Pháp 48.54 6 51.18 11 1:39.72 +0.73
6 16 Victor Muffat-Jeandet   Pháp 48.34 3 51.41 14 1:39.75 +0.76
7 35 Kristoffer Jakobsen   Thụy Điển 48.74 10 51.20 12 1:39.94 +0.95
8 1 Daniel Yule   Thụy Sĩ 48.88 11 51.24 13 1:40.12 +1.13
9 13 Dave Ryding   Anh Quốc 49.09 13 51.07 9 1:40.16 +1.17
10 8 Sebastian Foss-Solevåg   Na Uy 48.53 5 51.65 20 1:40.18 +1.19
11 9 Marco Schwarz   Áo 48.62 8 51.57 19 1:40.19 +1.20
12 2 Manfred Mölgg   Ý 48.40 4 51.84 23 1:40.24 +1.25
13 20 Leif Kristian Nestvold-Haugen   Na Uy 49.27 14 51.04 7 1:40.31 +1.32
14 22 Loïc Meillard   Thụy Sĩ 49.63 19 50.69 3 1:40.32 +1.33
15 12 Manuel Feller   Áo 49.35 16 51.03 6 1:40.38 +1.39
16 3 Stefano Gross   Ý 49.27 14 51.44 16 1:40.71 +1.72
17 21 Aleksandr Khoroshilov   Vận động viên Olympic từ Nga 49.72 21 51.01 5 1:40.73 +1.74
18 26 David Chodounsky   Hoa Kỳ 49.43 17 51.41 14 1:40.84 +1.85
19 11 Mattias Hargin   Thụy Điển 49.71 20 51.51 18 1:41.22 +2.23
20 17 Fritz Dopfer   Đức 49.79 22 51.48 17 1:41.27 +2.28
21 44 Istok Rodeš   Croatia 49.60 18 51.81 22 1:41.41 +2.42
22 32 Phil Brown   Canada 50.22 26 51.72 21 1:41.94 +2.95
23 41 Elias Kolega   Croatia 51.18 29 50.94 4 1:42.12 +3.13
24 29 Adam Žampa   Slovakia 49.91 24 52.36 26 1:42.27 +3.28
25 49 Marco Pfiffner   Liechtenstein 51.09 28 52.22 24 1:43.31 +4.32
26 51 Laurie Taylor   Anh Quốc 51.08 27 52.33 25 1:43.41 +4.42
27 33 Jung Dong-hyun   Hàn Quốc 51.79 31 53.28 28 1:45.07 +6.08
28 74 Iason Abramashvili   Gruzia 52.69 35 55.00 29 1:47.69 +8.70
29 25 Erik Read   Canada 49.81 23 58.74 34 1:48.55 +9.56
30 81 Márton Kékesi   Hungary 53.49 38 55.56 30 1:49.05 +10.06
31 31 Mark Engel   Hoa Kỳ 56.18 43 53.13 27 1:49.31 +10.32
32 78 Simon Breitfuss Kammerlander   Bolivia 54.66 40 55.76 31 1:50.42 +11.43
33 85 Yuri Danilochkin   Belarus 55.42 41 56.73 32 1:52.15 +13.16
34 61 Mohammad Kiadarbandsari   Iran 55.66 42 57.03 33 1:52.69 +13.70
35 57 Andreas Žampa   Slovakia 54.15 39 59.43 36 1:53.58 +14.59
36 95 Erjon Tola   Albania 58.00 45 59.06 35 1:57.06 +18.07
37 89 Michael Poettoz   Colombia 57.46 44 1:00.00 37 1:57.46 +18.47
38 94 Arthur Hanse   Bồ Đào Nha 58.26 46 1:00.35 38 1:58.61 +19.62
39 103 Albin Tahiri   Kosovo 1:00.80 48 1:02.13 39 2:02.93 +23.94
40 98 Evgeniy Timofeev   Kyrgyzstan 1:01.56 49 1:02.37 40 2:03.93 +24.94
41 88 Andrej Drukarov   Litva 59.40 47 1:07.77 42 2:07.17 +28.18
42 100 Ashot Karapetyan   Armenia 1:02.47 50 1:05.61 41 2:08.08 +29.09
43 108 Choe Myong-gwang   CHDCND Triều Tiên 1:09.42 51 1:13.39 43 2:22.81 +43.82
4 Henrik Kristoffersen   Na Uy 47.72 1 DNF
27 Naoki Yuasa   Nhật Bản 52.89 36 DNF
34 Trevor Philp   Canada 49.95 25 DNF
37 Nolan Kasper   Hoa Kỳ 52.44 34 DNF
40 Joaquim Salarich   Tây Ban Nha 52.07 33 DNF
45 Matej Falat   Slovakia 51.86 32 DNF
53 Michał Jasiczek   Ba Lan 51.64 30 DNF
54 Sam Maes   Bỉ 52.90 37 DNF
107 Kang Song-il   CHDCND Triều Tiên 1:11.43 52 DNF
5 Marcel Hirscher   Áo DNF
14 Luca Aerni   Thụy Sĩ DNF
18 Jonathan Nordbotten   Na Uy DNF
19 Jean-Baptiste Grange   Pháp DNF
23 Linus Straßer   Đức DNF
28 Štefan Hadalin   Slovenia DNF
30 Matej Vidović   Croatia DNF
36 Riccardo Tonetti   Ý DNF
38 Juan del Campo   Tây Ban Nha DNF
39 Kamen Zlatkov   Bulgaria DNF
42 Žan Kranjec   Slovenia DNF
43 Dalibor Šamšal   Hungary DNF
46 Alex Vinatzer   Ý DNF
47 Albert Popov   Bulgaria DNF
48 Filip Zubčić   Croatia DNF
50 Ondřej Berndt   Cộng hòa Séc DNF
52 Kristaps Zvejnieks   Latvia DNF
55 Adam Barwood   New Zealand DNF
56 Kai Alaerts   Bỉ DNF
58 Emir Lokmić   Bosna và Hercegovina DNF
59 Willis Feasey   New Zealand DNF
60 Filip Forejtek   Cộng hòa Séc DNF
62 Ioannis Antoniou   Hy Lạp DNF
63 Jan Zabystřan   Cộng hòa Séc DNF
64 Ivan Kuznetsov   Vận động viên Olympic từ Nga DNF
65 Itamar Biran   Israel DNF
66 Dominic Demschar   Úc DNF
67 Marko Vukićević   Serbia DNF
68 Patrick Brachner   Azerbaijan DNF
69 Eldar Salihović   Montenegro DNF
71 Alexandru Barbu   România DNF
72 Antonio Ristevski   Macedonia DNF
73 Marko Stevović   Serbia DNF
75 Tormis Laine   Estonia DNF
76 Adam Lamhamedi   Maroc DNF
77 Kim Dong-woo   Hàn Quốc DNF
79 Kai Horwitz   Chile DNF
80 Igor Zakurdayev   Kazakhstan DNF
82 Michel Macedo   Brasil DNF
83 Adam Kotzmann   Cộng hòa Séc DNF
84 Casper Dyrbye Næsted   Đan Mạch DNF
86 Matthieu Osch   Luxembourg DNF
87 Serdar Deniz   Thổ Nhĩ Kỳ DNF
90 Rodolfo Dickson   México DNF
91 Ivan Kovbasnyuk   Ukraina DNF
92 Dinos Lefkaritis   Síp DNF
96 Connor Wilson   Nam Phi DNF
97 Komiljon Tukhtaev   Uzbekistan DNF
99 Alessandro Mariotti   San Marino DNF
101 Shannon-Ogbnai Abeda   Eritrea DNF
102 Jeffrey Webb   Malaysia DNF
104 Yohan Goutt Goncalves   Đông Timor DNF
105 Allen Behlok   Liban DNF
106 Muhammad Karim   Pakistan DNF
70 Sturla Snær Snorrason   Iceland DNS
93 Nicola Zanon   Thái Lan DNS

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Vòng 1
  4. ^ Final results