Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút nam

Nội dung nước rút cổ điển cá nhân nam của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 13 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc. Cự ly nước rút là 1,4 km.[1][2]

Nước rút nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian13 tháng 2
Số VĐV80 từ 39 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Johannes Høsflot Klæbo  Na Uy
2 Federico Pellegrino  Ý
3 Aleksandr Bolshunov  Vận động viên Olympic từ Nga
← 2014
2022 →

Kết quả sửa

Q — lọt vào vòng tiếp theo
LL — người bị loại nhưng được đi tiếp
PF — cần tới chụp ảnh khi về đích
DSQ — bị truất quyền thi đấu

Vòng loại sửa

Vòng loại diễn ra vào lúc 18:15.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 9 Ristomatti Hakola   Phần Lan 3:08.54 Q
2 19 Johannes Høsflot Klæbo   Na Uy 3:08.73 +0.19 Q
3 5 Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga 3:10.20 +1.66 Q
4 27 Maicol Rastelli   Ý 3:11.32 +2.78 Q
5 12 Teodor Peterson   Thụy Điển 3:11.55 +3.01 Q
6 22 Alexander Panzhinskiy   Vận động viên Olympic từ Nga 3:11.63 +3.09 Q
7 13 Oskar Svensson   Thụy Điển 3:12.02 +3.48 Q
8 30 Viktor Thorn   Thụy Điển 3:12.19 +3.65 Q
9 16 Federico Pellegrino   Ý 3:13.18 +4.64 Q
10 1 Calle Halfvarsson   Thụy Điển 3:13.27 +4.73 Q
11 17 Pål Golberg   Na Uy 3:13.71 +5.17 Q
12 8 Emil Iversen   Na Uy 3:14.36 +5.82 Q
13 24 Alexey Poltoranin   Kazakhstan 3:14.43 +5.89 Q
14 25 Alexey Vitsenko   Vận động viên Olympic từ Nga 3:14.56 +6.02 Q
15 32 Marko Kilp   Estonia 3:15.05 +6.51 Q
16 31 Sebastian Eisenlauer   Đức 3:15.06 +6.52 Q
17 11 Jovian Hediger   Thụy Sĩ 3:15.86 +7.32 Q
18 7 Eirik Brandsdal   Na Uy 3:15.95 +7.41 Q
19 2 Simi Hamilton   Hoa Kỳ 3:16.13 +7.59 Q
20 4 Baptiste Gros   Pháp 3:16.27 +7.73 Q
21 10 Iivo Niskanen   Phần Lan 3:16.37 +7.83 Q
22 45 Thomas Bing   Đức 3:16.66 +8.12 Q
23 14 Lauri Vuorinen   Phần Lan 3:16.69 +8.15 Q
24 6 Martti Jylhä   Phần Lan 3:16.79 +8.25 Q
25 51 Peter Mlynár   Slovakia 3:16.82 +8.28 Q
26 39 Len Väljas   Canada 3:17.11 +8.57 Q
27 41 Aliaksandr Voranau   Belarus 3:17.12 +8.58 Q
28 53 Kamil Bury   Ba Lan 3:17.15 +8.61 Q
29 3 Richard Jouve   Pháp 3:17.69 +9.15 Q
30 34 Erik Bjornsen   Hoa Kỳ 3:17.69 +9.15 Q
31 33 Raido Ränkel   Estonia 3:17.88 +9.34
32 15 Alex Harvey   Canada 3:17.95 +9.41
32 29 Miha Šimenc   Slovenia 3:17.95 +9.41
34 20 Lucas Chanavat   Pháp 3:18.46 +9.92
35 23 Dominik Baldauf   Áo 3:18.54 +10.00
35 52 Jesse Cockney   Canada 3:18.54 +10.00
37 21 Andrew Newell   Hoa Kỳ 3:19.36 +10.82
38 26 Maciej Staręga   Ba Lan 3:19.42 +10.88
39 60 Ueli Schnider   Thụy Sĩ 3:19.47 +10.93
40 50 Mirco Bertolina   Ý 3:20.07 +11.53
41 38 Stefan Zelger   Ý 3:20.18 +11.64
42 44 Logan Hanneman   Hoa Kỳ 3:20.74 +12.20
43 58 Aleš Razým   Cộng hòa Séc 3:21.05 +12.51
44 47 Modestas Vaičiulis   Litva 3:21.10 +12.56
45 18 Andrew Young   Anh Quốc 3:21.50 +12.96
46 28 Janez Lampič   Slovenia 3:22:03 +13.49
47 59 Alin Florin Cioancă   România 3:22.22 +13.68
48 37 Andrey Melnichenko   Vận động viên Olympic từ Nga 3:22.27 +13.73
49 56 Kim Magnus   Hàn Quốc 3:22.36 +13.82
50 35 Erwan Käser   Thụy Sĩ 3:22.48 +13.94
51 43 Denis Volotka   Kazakhstan 3:22.52 +13.98
52 49 Karel Tammjärv   Estonia 3:22.68 +14.14
53 36 Luis Stadlober   Áo 3:23.01 +14.47
54 46 Russell Kennedy   Canada 3:23.37 +14.83
55 71 Isak Stianson Pedersen   Iceland 3:24.57 +16.03
56 62 Andrej Segeč   Slovakia 3:24.84 +16.30
57 63 Mark Chanloung   Thái Lan 3:26.12 +17.58
58 55 Miroslav Rypl   Cộng hòa Séc 3:27.46 +18.92
59 68 Veselin Tzinzov   Bulgaria 3:28.19 +19.65
60 40 Michal Novák   Cộng hòa Séc 3:28.33 +19.79
61 61 Miroslav Šulek   Slovakia 3:28.74 +20.20
62 70 Thomas Hjalmar Westgård   Ireland 3:29.16 +21.07
63 57 Indulis Bikše   Latvia 3:30.53 +21.99
64 67 Mantas Strolia   Litva 3:31.11 +22.57
65 42 Phillip Bellingham   Úc 3:31.54 +23.00
66 54 Wang Qiang   Trung Quốc 3:31.56 +23.02
67 65 Ádám Kónya   Hungary 3:31.84 +23.30
68 75 Yordan Chuchuganov   Bulgaria 3:32.62 +24.08
69 66 Edi Dadić   Croatia 3:33.17 +24.63
70 48 Oleksii Krasovskyi   Ukraina 3:33.40 +24.86
71 73 Hamza Dursun   Thổ Nhĩ Kỳ 3:36.53 +27.99
72 74 Mikayel Mikayelyan   Armenia 3:37.40 +28.86
73 69 Andrii Orlyk   Ukraina 3:39.18 +30.64
74 80 Apostolos Angelis   Hy Lạp 3:47.10 +38.56
75 72 Damir Rastić   Serbia 3:50.65 +42.11
76 78 Sattar Seid   Iran 3:56.08 +47.54
77 77 Ömer Ayçiçek   Thổ Nhĩ Kỳ 3:57.91 +49.37
78 76 Tariel Zharkymbaev   Kyrgyzstan 4:05.99 +57.45
79 79 Stavre Jada   Macedonia 4:23.85 +1:15.31
64 Sun Qinghai   Trung Quốc DSQ

Tứ kết sửa

Tứ kết 1
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 2 Johannes Høsflot Klæbo   Na Uy 3:11.09 Q
2 5 Teodor Peterson   Thụy Điển 3:12.23 +1.14 Q
3 29 Richard Jouve   Pháp 3:12.40 +1.31
4 13 Alexey Poltoranin   Kazakhstan 3:12.60 +1.51
5 30 Erik Bjornsen   Hoa Kỳ 3:12.72 +1.63
6 4 Maicol Rastelli   Ý 3:14.38 +3.29
Tứ kết 2
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 9 Federico Pellegrino   Ý 3:10.55 Q
2 11 Pål Golberg   Na Uy 3:11.07 +0.52 Q
3 10 Calle Halfvarsson   Thụy Điển 3:11.95 +1.40 PF
4 15 Marko Kilp   Estonia 3:12.00 +1.45 PF
5 18 Eirik Brandsdal   Na Uy 3:18.25 +7.70
6 28 Kamil Bury   Ba Lan 3:25.79 +15.24
Tứ kết 3
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 3 Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga 3:08.45 Q
2 1 Ristomatti Hakola   Phần Lan 3:09.41 +0.96 Q
3 21 Iivo Niskanen   Phần Lan 3:12.20 +3.75
4 17 Jovian Hediger   Thụy Sĩ 3:14.25 +5.80
5 27 Aliaksandr Voranau   Belarus 3:14.95 +6.50
6 8 Viktor Thorn   Thụy Điển 3:17.33 +8.88
Tứ kết 4
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 7 Oskar Svensson   Thụy Điển 3:08.77 Q
2 12 Emil Iversen   Na Uy 3:10.21 +1.44 Q
3 26 Len Väljas   Canada 3:10.87 +2.10 LL
4 6 Alexander Panzhinskiy   Vận động viên Olympic từ Nga 3:11.15 +2.38 LL
5 25 Peter Mlynár   Slovakia 3:15.77 +7.00
6 16 Sebastian Eisenlauer   Đức 3:16.22 +7.45
Tứ kết 5
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 24 Martti Jylhä   Phần Lan 3:17.46 Q
2 20 Baptiste Gros   Pháp 3:18.62 +1.16 Q, PF
3 22 Thomas Bing   Đức 3:18.64 +1.18 PF
4 19 Simi Hamilton   Hoa Kỳ 3:27.89 +10.43
5 14 Alexey Vitsenko   Vận động viên Olympic từ Nga 3:30.72 +13.26
6 23 Lauri Vuorinen   Phần Lan 3:33.13 +15.67

Bán kết sửa

Bán kết 1
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 2 Johannes Høsflot Klæbo   Na Uy 3:06.01 Q
2 9 Federico Pellegrino   Ý 3:06.17 +0.16 Q
3 3 Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga 3:06.63 +0.62 LL
4 11 Pål Golberg   Na Uy 3:07.24 +1.23 LL
5 5 Teodor Peterson   Thụy Điển 3:11.02 +5.01
6 6 Alexander Panzhinskiy   Vận động viên Olympic từ Nga 3:19.05 +13.04
Bán kết 2
Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
1 1 Ristomatti Hakola   Phần Lan 3:09.93 Q
2 7 Oskar Svensson   Thụy Điển 3:10.61 +0.68 Q
3 26 Len Väljas   Canada 3:13.91 +3.98
4 12 Emil Iversen   Na Uy 3:14.09 +4.16
5 24 Martti Jylhä   Phần Lan 3:14.93 +5.00
6 20 Baptiste Gros   Pháp 3:27.44 +17.51

Chung kết sửa

Chung kết diễn ra lúc 21:37.[4]

Hạng Hạt giống Tên Quốc gia Thời gian Kém Ghi chú
  2 Johannes Høsflot Klæbo   Na Uy 3:05.75
  9 Federico Pellegrino   Ý 3:07.09 +1.34 PF
  3 Aleksandr Bolshunov   Vận động viên Olympic từ Nga 3:07.11 +1.36 PF
4 11 Pål Golberg   Na Uy 3:09.56 +3.81
5 7 Oskar Svensson   Thụy Điển 3:13.48 +7.73
6 1 Ristomatti Hakola   Phần Lan 3:26.47 +20.72

Tham khảo sửa

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualifying results
  4. ^ Final results